Bảng màu tôn phương nam
Tôn mạ màu SSSC sử dụng trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh SSSC với màng sơn thành phẩm là một trong các loại sơn sau: polyester, PVDF, SMP. Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Bạn đang xem: Bảng màu tôn phương nam
Sản phẩm tôn mạ màu SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.…
Sản phẩm tôn mạ màu SSSC được sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn sau:
Đối với sản phẩm TÔN KẼM MẠ MÀU:
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312,Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M,Đối với sản phẩm TÔN LẠNH MẠ MÀU:
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3322,Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755MQuy cách sản phẩm
Độ dày (mm) | 0.16 đến 2.00 |
Khổ rộng lớn nhất (mm) | 1250 |
Trọng lượng cuộn tối đa (tấn) | 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 6 ÷ 30 |
Đường kính trong (mm) | 508 |
Quy trình sản xuất
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tiêu chuẩn T-Bend: Mặt trên, mặt dưới≤ 4TTiêu chuẩn cắt ép phồng: Số ô bị tróc ≤ 5%Tiêu chuẩn thử va đập (chỉ áp dụng đối với loại tôn mềm): Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.Tiêu chuẩn cà bút chì ≥ 3h: Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.Tiêu chuẩn chà búa bằng dung môi M.E.K : Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
Mặt tôn | Tiêu chuẩn |
Mặt trên sơn thành phẩm | ≥ 100 búa |
Mặt dưới sơn backer | ≥ 70 búa |
Mặt dưới sơn monocoat | ≥ 70 búa |
Tiêu chuẩn dung sai chiều rộng : 0 ÷ 7 mmTiêu chuẩn dung sai độ dày (theo bảng dưới đây)Áp dụng cho độ dày toàn phần sau sơn (đơn vị : mm)
Độ dày danh nghĩa | Chiều rộng |
Tiêu chuẩn độ dày màng sơn
Áp dụng khi sơn 04 lớp (đơn vị : mm)
Bề mặt sơn | Độ dày sơn |
Chiều rộngLoại | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn lót mặt dưới | 5 ÷ 7 |
Sơn mặt lưng | 7 ÷ 10 |
Áp dụng khi sơn 03 lớp (Đơn vị : mm)
Bề mặt sơn | Độ dày sơn |
Sơn thành phẩm | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn monocoat mặt dưới | 8 ÷ 10 |
* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các độ dày màng sơn khác có thể thương lượng giữa Công Ty và Khách Hàng.
Xem thêm: Nhưng Lời Chúc Sinh Nhật Hay, Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Bạn Thân Hay Và Ý Nghĩa
Tiêu chuẩn so màu
Tiêu chuẩn độ bóng màng sơn
Tiêu chuẩn độ phẳng (theo bảng dưới đây).
Đơn vị : mm
Nhận biết sản phẩm
Khe nối giữa 2 tấm
Khe nối giữa 2 tấm
Khe nối giữa 2 tấm
NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM
Bao gói sản phẩm
Sản phẩm được bao gói theo quy định của Công ty hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.
Vận chuyển và bảo quản sản phẩm
Vận chuyển: Cần phải tránh những va đập mạnh lên cuộn tôn làm ảnh hưởng đến chất lượng, hình dáng và bề mặt sản phẩm.Bảo quản: Theo hướng dẫn bảo quản tôn mạ kẽm dán trên mỗi cuộn tôn.
Hình ảnh ứng dụng
Sản phẩm khác
Tôn mạ kẽm Smart VijaZinc Tôn Lạnh Smart Vijagal Tôn màu Smart Color Tôn mạ kẽm Việt - Nhật Tôn mạ nhôm kẽm Việt - Nhật
Đường số 9, Khu công nghiệp Biên Hòa I, P. An Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam
Đường số 3, Khu công nghiệp Nhơn Trạch II - Nhơn Phú, Nhơn Trạch, Đồng Nai, Việt Nam
(84) 0251 3568379
(84) 0251 3568479
worldlinks.edu.vnTìm kiếm
Xin chào
Đăng nhập
Quên mật khẩu
× Tư vấn diện tích mái tôn
Chiều dài m
Độ dốc mái (%)
Chiều ngang (m)
Số mái
Chọn loại tôn Tôn Seamlock - 1040 Tôn Seamlock - 470 Tôn 9 sóng - 1000 Tôn 5 sóng - 1080
Tính
Kết quả