Cách phát âm a trong tiếng anh

-
Chữ A trong tiếng Anh có rất nhiều cách phát âm, bạn có thắc mắc tại sao chữ A lúc đọc /æ/, lúc thì là /eɪ/ không?

Sau đây là những cách phát âm chữ A trong tiếng anh được worldlinks.edu.vn tổng hợp lại mà bạn nên nắm rõ để giao tiếp tiếng Anh dễ dàng hơn.


Cách phát âm chữ A trong tiếng Anh1.

Bạn đang xem: Cách phát âm a trong tiếng anh

Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /æ/2. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze4. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/

Cách phát âm chữ A trong tiếng Anh

1. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /æ/

Ex:

– ant /ænt/ (n) con kiến

– bag /bæg/ (n) cái túi

– ban /bæn/ (v) cấm đoán

– bat /bæt/ (n) con dơi

– mad /mæd/ (adj) điên, tức giận

– man /mæn/ (n) người đàn ông

– map /mæp/ (n) bản đồ

– mathmatics /ˌmæθˈmætɪks/ (n) môn toán

– sad /sæd/ (adj) buồn

– sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich

– stand /stænd/ (v) đứng

– tan /tæn/ (adj) màu rám nắng

– cat /kæt/ (n) con mèo

– chat /tʃæt/ (v) nói chuyện phiếm, tán gẫu

– clap /klæp/ (v) vỗ tay

– dance /dænts/ (v) nhảy, khiêu vũ

– fantastic /fænˈtæstɪk/ (a) tuyệt vời

– gag /gæg/ (v) nói đùa

– jazz /dʒæz/ (n) nhạc jazz

– lap /læp/ (n) vạt áo, vạt váy

*
Chữ A thường được phát âm là /æ/

2. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze

Ex:

– babe /beɪb/ (n) đứa trẻ

– face /feɪs/ (n) mặt

– lace /leɪs/ (n) dây buộc

– bake /beɪk/ (v) nướng

– cake /keɪk/ (n) bánh ngọt

– same /seɪm/ (adj) giống nhau

– tape /teɪp/ (n) cuộn băng

– date /deɪt/ (n) ngày

– fate /feɪt/ (n) số phận, định mệnh

– hate /heɪt/ (v) ghét

– mate /meɪt/ (n) bạn

– base /beɪs/ (n) cơ sở, nền móng

– fake /feɪk/ (adj) giả tạo

– lake /leɪk/ (n) hồ

– make /meɪk/ (v) làm, tạo ra

– fame /feɪm/ (v) danh tiếng

– game /geɪm/ (n) trò chơi

– name /neɪm/ (n) tên

*
Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze

3. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i

– bait /beɪt/ (v) mắc mồi

– chain /tʃeɪn/ (n) chuỗi, dãy

– daily /ˈdeɪli/ (adj) hàng ngày

– worldlinks.edu.vnin /peɪn/ (n) sự đau đớn

– worldlinks.edu.vnint /peɪnt/ (v) vẽ

– pray /preɪ/ (v) cầu nguyện

– trait /treɪt/ (n) đặc điểm

– lain /leɪn/ (v-pp) nằm (quá khứ của lie)

– lay /leɪ/ (v) đặt, để

– main /meɪn/ (adj) chính

– Monday /ˈmʌndeɪ/ (n) thứ Hai

– nail /neɪl/ (n) móng tay

*
Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i

4.

Xem thêm: Có Phải Tình Băng Giá Là Tình Đẹp Trên Thế Gian, Mùa Đông Của Anh

Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/

Ex:

– bar /bɑːr/ (n) quán bar

– car /kɑːr/ (n) xe ô tô

– charge /tʃɑːrdʒ/ (n) phí, giá tiền

– chart /tʃɑːrt/ (n) biểu đồ

– large /lɑːrdʒ/ (a) rộng

– Mars /mɑːrz/ (n) sao hỏa

– star /stɑːr/ (n) ngôi sao

– start /stɑːrt/ (v) bắt đầu

– carp /kɑːrp/ (n) cá chép

– cart /kɑːrt/ (n) xe đẩy

*
Chữ A được phát âm là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/

5. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk

– ball /bɔːl/ (n) quả bóng

– call /kɔːl/ (v) gọi điện

– chalk /tʃɔːk/ (n) viên phấn

– fall /fɔːl/ (n) mùa thu

– fallout /ˈfɔːlaʊt/ (n) bụi phóng xạ

– hall /hɔːl/ (n) hội trường

*
Chữ A được phát âm là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk

6. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w

– auction /ˈɔːkʃən/ (n) buổi đấu giá

– audience /ˈɔːdiənts/ (n) khán giả

– audio /ˈɔːdiəʊ/ (n) âm thanh

– audit /ˈɔːdɪt/ (n) kiểm toán

– auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ (n) thính phòng

– author /ˈɔːθər/ (n) tác giả

*
Chữ A cũng được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w

7. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /ɪ/ khi nó đứng trước ge

– advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích, lợi thế

– manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý

– marriage /ˈmerɪdʒ/ (n) sự kết hôn

– usage /ˈjuːsɪdʒ/ (n) cách sử dụng

– village /ˈvɪlɪdʒ/ (n) ngôi làng

– vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển

– voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n) chuyến du ngoạn trên biển

– exceptions (Ngoại lệ)

– message /ˈmesɪdʒ/ (n) tin nhắn

– worldlinks.edu.vnckage /ˈpækɪdʒ/ (n) gói hàng, bưu kiện

– worldlinks.edu.vnssage /ˈpæsɪdʒ/ (n) đoạn văn

*
Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge

8. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /er/ khi nó đứng trước re, ir

– chair /tʃer/ (n) cái ghế

– dare /der/ (v) dám (làm gì)

– desworldlinks.edu.vnir /dɪˈsper/ (v) thất vọng

– fair /fer/ (adj) công bằng

– fare /fer/ (n) giá vé

– square /skwer/ (n) quảng trường

– stair /ster/ (n) cầu thang

– stare /ster/ (v) nhìn chằm chằm

– hair /her/ (n) tóc

– mare /mer/ (n) ngựa cái

– reworldlinks.edu.vnir /rɪˈper/ (v) sửa chữa

– scare /sker/ (n) sự sợ hãi

*
Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir

9. Cách phát âm chữ A trong tiếng anh là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm

– abandon /əˈbændən/ (v) từ bỏ

– abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃən/ (n) bài tóm tắt, sự viết tắt

– about /əˈbaʊt/ (adv) về

– above /əˈbʌv/ (prep) ở trên

– abroad /əˈbrɔːd/ (adv) ở nước ngoài

– addition /əˈdɪʃən/ (n) sự thêm vào

– ahead /əˈhed/ (a) ở phía trước

– align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng

– academy /əˈkædəmi/ (n) học viện, viện hàn lâm

– accept /əkˈsept/ (v) chấp nhận

– account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản

– accuse /əˈkjuːz/ (v) buộc tội

– achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được

Chữ A thường được đọc là /ə/

Tiếng Anh có nhiều cách đọc khác nhau, vậy làm thế nào để nhớ được cách đọc đó? Thực tế cho thấy bạn không thể học thuộc lòng tất cả các trường hợp trên được. Phương pháp tốt nhất đó là bạn học theo từ cụ thể và ghi nhớ những ví dụ ứng với mỗi cách đọc.

Nếu bạn chưa tự tin trong cách phát âm của mình và cần 1 môi trường để cải thiện khả năng phát âm của mình thì Trung tâm Anh ngữ worldlinks.edu.vn – Premium Academy là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn với những khóa học dành cho người mất gốc, cải thiện kỹ năng phát âm, rèn luyện tiếng Anh giao tiếp,…