Cách viết phiên âm tiếng anh trong word 2010
Nhiều người hiện nay đang gặp khó khăn trong việc viết cách viết âm tiếng anh. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn cách viết phiên âm tiếng anh trên word.Bạn đang xem: Cách viết phiên âm tiếng anh trong word 2010
Trong quá trình học tiếng anh giao tiếp, việc gặp các từ mới là điều thường xuyên xảy ra.
Tuy vậy, bạn đừng nên quá bối rối, chỉ cần nắm vững được cách viết phiên âm tiếng anh chính xác thì bất cứ từ tiếng anh nào bạn cũng có thể viết phiên âm và đọc một cách dễ dàng.
Bạn chưa thành thạo cách viết phiên âm trên word, hãy theo dõi bài viết sau đây để viết phiên âm cho chính xác.
Bạn đang xem: Cách viết phiên âm tiếng anh trong word 2010
Xem thêm: Cực Đơn Giản, Cách Giới Hạn Vùng Làm Việc Trong Excel : Cực Đơn Giản
Lựa chọn ký tự phiên âm bạn muốn
Tìm Hiểu Về Bảng Phiên Âm Tiếng Anh (Ipa) Và Cách Viết Phiên Âm
Trong bảng IPA có 12 nguyên âm đơn, 8 nguyên âm ghép và 24 phụ âm. Phụ âm trong tiếng anh có nhiều phụ âm có cách đọc hơi giống với cách đọc phiên âm tiếng anh trong tiếng việt. Sau đây là cách viết các phiên âm tiếng anh.
Cách viết | Cách đọc | Cách viết | Cách đọc |
p | Đọc như chữ p trong tiếng việt | iː | Đọc là I nhưng kéo dài và mạnh |
b | Đọc như chữ b trong tiếng việt | i | đọc I thông thường |
t | Đọc như chữ t trong tiếng việt | ɪ | đọc là I như trong tiếng việt |
d | Đọc như chữ d trong tiếng việt | e | đọc là e như trong tiếng việt |
k | Đọc như chữ k trong tiếng việt | æ | Đọc như e nhưng kéo dài và nhấn mạnh |
ɡ | Đọc như chữ g trong tiếng việt | ɑː | Đọc như a nhưng kéo dài |
tʃ | Đọc như chữ ch trong tiếng việt | ɒ | đọc là o như tiếng việt |
dʒ | Đọc là jơ ( uốn lưỡi) | ɔː | đọc như o |
f | Đọc như chữ f trong tiếng việt | ʊ | đọc như u nhưng tròn môi hơn |
v | Đọc như chữ v trong tiếng việt | u | đọc như u trong tiếng việt |
θ | Đọc gần như chữ th nhưng nhẹ hơn | uː | Đọc là u nhưng kéo dài |
ð | Đọc gần giống với chữ đ | ʌ | đọc gần giống â |
s | Đọc như chữ s | ɜː | đọc tương tự ơ nhưng kéo dài |
z | Phát âm thành zờ | ə | đọc ơ như thông thường |
ʃ | Đọc như s | eɪ | đọc gần như vần ây |
ʒ | Đọc như r | əʊ | đọc như vần âu |
h | Đọc như chữ h trong tiếng viết | oʊ | đọc tương tự như âu |
m | Đọc như chữ m trong tiếng viết | aɪ | đọc là ai |
n | Đọc như chữ n trong tiếng viết | ɔɪ | đọc như oi trong tiếng việt |
ŋ | đứng cuối từ | aʊ | đọc như ao trong tiếng việt |
l | đọc như l trong tiếng việt | ɪə | đọc như ia trong tiếng việt |
r | đọc như r trong tiếng việt | eə | đọc như ue trong tiếng việt |
j | đọc như chữ z (nhấn mạnh), khi đi với u → ju – đọc iu | ʊə | đọc như ua trong tiếng việt |
w | w – đọc là wờ |
Trên đây là một số hướng dẫn về cách viết phiên âm tiếng anh. Nếu bạn cần trau dồi thêm tiếng anh giao tiếp hãy nhanh tay đăng ký một khoá học tiếng anh giao tiếp KISS English để có thể tự tin nói chuyện như người bản ngữ.
Hy vọng video về bảng phiên âm tiếng anh của KISS English sau đây sẽ giúp bạn nắm vững hơn về các phiên âm. Hãy nhanh tay đăng ký khoá học tại đây.
Top 5 bài viết học tiếng Anh online hay nhất
Đây là các bài viết được nhiều người đọc nhất trong tháng: