Đại học sài gòn tuyển sinh 2021

-

Đại học Sài Gòn là trường đại học công lập của thành phố Hồ Chí Minh, chuyên đào tạo đa lĩnh vực nên rất thu hút sự quan tâm của sĩ tử lớp 12 cùng nhiều phụ huynh học sinh. Để giúp các sĩ tử có nguyện vọng thi tuyển vào trường hoàn chỉnh hồ sơ xét tuyển, bài viết này sẽ tổng hợp thông tin tuyển sinh chi tiết của Đại học Sài Gòn tới bạn. 


Contents

C.Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sài GònE.Các Ngành – Khoa của trường Đại học Sài GònĐiểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn qua các năm

A.Giới thiệu về trường Đại học Sài Gòn

*
*
chỉ tiêu tuyển sinh của nhà trường
NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 
Quản lý giáo dục7140114D01; C0440
Thanh nhạc7210205N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc)10
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)7220201D01260
Tâm lý học7310401D01100
Quốc tế học7310601D01140
Việt Nam học7310630C00170
Thông tin – thư viện7320201C04, D0160
Quản trị kinh doanh7340101A01; D01375
Kinh doanh quốc tế7340120A01; D0180
Tài chính – Ngân hàng7340201C01; D01400
Kế toán7340301C01; D01400
Quản trị văn phòng7340406C04; D0190
Luật7380101C03; D01120
Khoa học môi trường7440301A00; B0060
Toán ứng dụng7460112A00; A0170
Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A0180
Công nghệ thông tin7480201A00, A01520
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)7480201CLCA00, A01120
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00; A0150
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302A00; A0150
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00; B0040
Kỹ thuật điện7520201A00; A0140
Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207A00; A0140

Nhóm ngành sư phạm

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu
Giáo dục Mầm non7140201M01 (Văn, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc)180
Giáo dục Tiểu học7140202D01180
Giáo dục Chính trị7140205C00, C1920
Sư phạm Toán học7140209A00; A0160
Sư phạm Vật lý7140211A0030
Sư phạm Hoá học7140212A0030
Sư phạm Sinh học7140213B0030
Sư phạm Ngữ văn7140217C0045
Sư phạm Lịch sử7140218C0030
Sư phạm Địa lý7140219C00, C0430
Sư phạm Âm nhạc7140221N01 (Văn, Hát – Xướng ân, Thẩm âm – Tiết tấu)30
Sư phạm Mỹ thuật7140222H0030
Sư phạm Tiếng Anh7140231D01150
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)7140247A00, B0030
Sư phạm Lịch sử – Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)7140249C0030

Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn qua các năm

Nhóm ngành khác
Tên ngànhNăm 2018Năm 2019Năm 2020
Quản lý giáo dục18.5 (C04)

17.5 (D01)

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

Thanh nhạc20.7520,522,25
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)20.7822,6624,29
Tâm lý học18.519,6522,15
Quốc tế học18.4519,4321,18
Việt Nam học19.520,522
Thông tin – thư viện16.217,520,10
Quản trị kinh doanh19.58 (A01)

18.58 (D01)

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

Kinh doanh quốc tế18.98 (D01)

19.98 (A01)

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

Tài chính – Ngân hàng18.28 (C01)

17.28 (D01)

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

Kế toán17.96 (D01)

18.96 (C01)

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

Quản trị văn phòng19.29 (D01)

20.29 (C04)

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

Luật19.15 (D01)

20.15 (C03)

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

Khoa học môi trường15 (A00)

16 (B00)

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

Toán ứng dụng16.34 (A00)

15.34 (A01)

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

Kỹ thuật phần mềm16.5420,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75
Công nghệ thông tin18.2920,56 23,20
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)16.5319,2821,15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18.2 (A00) 

17.2 (A01)

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16.3 (A00)

15.3 (A01)

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

Công nghệ kỹ thuật môi trường15.1 (A00)

16.1 (B00)

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

Kỹ thuật điện16.3 (A00)

15.3 (A01)

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

Kỹ thuật điện tử – viễn thông16.65 (A00)

15.65 (A01)

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

Nhóm ngành sư phạm

NgànhNăm 2018Năm 2019Năm 2020
Giáo dục Mầm non2222,2518,50
Giáo dục Tiểu học1919,9522,80
Giáo dục Chính trị181821,25
Sư phạm Toán học 21.29

20.29

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

Sư phạm Vật lý 20.322,3424,48
Sư phạm Hoá học 20.6622,5124,98
Sư phạm Sinh học1819,9420,10
Sư phạm Ngữ văn 20.8821,2524,25
Sư phạm Lịch sử 18.1320,8822,50
Sư phạm Địa lý 20.3821,9122,90
Sư phạm Âm nhạc201824
Sư phạm Mỹ thuật1819,2518,25
Sư phạm Tiếng Anh20.9523,1324,96
Sư phạm Khoa học tự nhiên18,0522,55
Sư phạm Lịch sử – Địa lý18,2521,75
Trên đây là thông tin tuyển sinh của Đại học Sài Gòn dành cho sĩ tử lớp 12 quan tâm và có nguyện vọng chọn trường làm hồ sơ. Hy vọng bài viết là nguồn tham khảo hưu ích cho bạn.