Đh công nghiệp thực phẩm tp.hcm

-
Mã trường: DCTLoại hình đào tạo:Công lậpNgày thành lập:năm 1982Điện thoại: 028 6270 6275Website: https://hufi.edu.vn/Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Tây Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM TP.HCM

Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP Hồ Chí Minh được thành lập năm 1982 và là một trường trọng điểm về đào tạo cán bộ kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và các ngành công nghệ cho khu vực phía Nam. Vừa qua nhà trường đã công bố đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy . Thông tin chi tiết về các ngành nghề đào tạo, thời gian tuyển sinh, thủ tục hồ sơ đăng ký...Các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

Bạn đang xem: Đh công nghiệp thực phẩm tp.hcm

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã trường: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Đảm bảo chất lượng & ATTP

Mã trường: 7540110

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Công nghệ chế biến thủy sản

Mã trường: 7540105

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Khoa học thủy sản

Mã trường: 7620303

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Kế toán

Mã trường: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã trường: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Marketing

Mã trường: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm

Mã trường: 7340129

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã trường: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã trường: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Luật kinh tế

Mã trường: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Công nghệ dệt, may

Mã trường: 7540204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật Nhiệt

Mã trường: 7520115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kinh doanh thời trang và Dệt may

Mã trường: 7340123

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Quản lý năng lượng

Mã trường: 7510602

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã trường: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Kỹ thuật hóa phân tích

Mã trường: 7520311

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Công nghệ vật liệu

Mã trường: 7510402

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã trường: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã trường: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Công nghệ sinh học

Mã trường: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Công nghệ thông tin

Mã trường: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành An toàn thông tin

Mã trường: 7480202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã trường: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

Mã trường: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã trường: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã trường: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

Mã trường: 7720499

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Khoa học chế biến món ăn

Mã trường: 7720498

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã trường: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã trường: 7810202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Quản trị khách sạn

Mã trường: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã trường: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã trường: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

Đối tượng tuyển sinh

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia , ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.

-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm. Thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.

Phạm vi tuyển sinh

-Tất cả các thí sinh trong cả nước.

Xem thêm: Lịch Chiếu Phim Bhd Star The Garden Ngày 01/05/2021, Lịch Chiếu Phim Bhd Star The Garden

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh theo 4 hình thức xét tuyển:

-Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệptrung học phổ thông2021.

-Xét tuyển theo kết quả kỳ thiđánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành.

-Xét tuyển học bạ các năm.

-Phương thức xét tuyển học bạ sẽ có điều chỉnh về cách thức xét tuyển đó là : Nhà trường sử dụng điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lênhoặctổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Các Ngành tuyển sinh năm 2021

-Năm 2021 nhà Trường tuyển sinh đại học chính quy 38 chuyên ngành đào tạo theo hướng công nghệ, kế toán, quản trị kinh doanh, thương mại và du lịch... trong đó có 6 ngành mới. Các bạn hay xem chi tiết các ngành đào tạo Đại học của trường dưới đây.

-Những ngành có dấu * là những ngành đào tạo trong năm nay.

Ngành Đào TạoMã NgànhTổ Hợp Môn Xét Tuyển
Công nghệ thực phẩm7540101

-Khối A00

-Khối B00

-Khối A01

-Khối D07

Đảm bảo chất lượng & ATTP7540110
Công nghệ chế biến thủy sản7540105
Khoa học thủy sản7620303
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)
Kế toán7340301

-Khối A00

-Khối A01

-Khối D01

-Khối D10

Tài chính ngân hàng7340201
Marketing *7340115
Quản trị kinh doanh thực phẩm *7340129
Quản trị kinh doanh7340101
Kinh doanh quốc tế7340120
Luật kinh tế7380107
Công nghệ dệt, may7540204

-Khối A00

-Khối A01

-Khối D01

-Khối D07

Kỹ thuật Nhiệt *7520115
(Điện lạnh)
Kinh doanh thời trang và Dệt may *7340123

-Khối A00

-Khối A01

-Khối D01

-Khối D10

Quản lý năng lượng *7510602

-Khối A00

-Khối A01

-Khối D07

--Khối B00

Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401
Kỹ thuật hóa phân tích *7520311
Công nghệ vật liệu7510402
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101
Công nghệ sinh học7420201
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)
Công nghệ thông tin7480201

-Khối A00

-Khối A01

-Khối D01

-Khối D07

An toàn thông tin7480202
Công nghệ chế tạo máy7510202
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499

-Khối A00

-Khối A01

-Khối D07

-Khối B00

Khoa học chế biến món ăn7720498
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103

-Khối A00

-Khối A01

-Khối D01

-Khối D10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
Quản trị khách sạn7810201
Ngôn ngữ Anh7220201

-Khối A01

-Khối D01

-Khối D09

-Khối D10

Ngôn ngữ Trung Quốc7220204

Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.

Lệ phí xét tuyển - thi tuyển

-Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Liên Bộ Tài chính và Bộ GD&ĐT.

Học phí trường đại học công nghiệp thực phẩm tp. Hồ Chí Minh

-Học phí được tính theo tín chỉ đào tạo tùy vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm. Học phí lý thuyết là 630.000 đ/1 tín chỉ, thực hành là810.000 đ/ 1 tín chỉ.

- Học phí dự kiến đối với sinh viên là: 19.000.000 vnd - 23.000.000vnd 1 năm học tùy thuộc chuyên ngành đào tạo.

Các bạn hãy tham khảo thêm học phí Đại học công nghiệp thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh năm 2020:

Ngành HọcSố Lượng Tín Chỉ
Lý ThuyếtThực hànhKì I-2020
An toàn thông tin10611,160,000
Công nghệ Chế biến Thủy sản12410,800,000
Công nghệ Chế tạo máy12410,800,000
Công nghệ dệt, may10611,160,000
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử12410,800,000
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử1329,810,000
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH1329,810,000
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học14210,440,000
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường14210,440,000
Công nghệ Sinh học15211,070,000
Công nghệ Thông tin10611,160,000
Công nghệ Thực phẩm14210,440,000
Công nghệ Vật liệu12410,800,000
Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP16110,890,000
Kế toán12410,800,000
Khoa học Chế biến món ăn16110,890,000
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực13411,430,000
Khoa học thủy sản12410,800,000
Kinh doanh quốc tế14210,440,000
Luật Kinh tế14210,440,000
Ngôn ngữ Anh16010,080,000
Ngôn ngữ Trung Quốc1509,450,000
Quản lý tài nguyên môi trường14210,440,000
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành14210,440,000
Quản trị khách sạn14210,440,000
Quản trị Kinh doanh14210,440,000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống14210,440,000
Tài chính - Ngân hàng12410,800,000