Đh công nghiệp thực phẩm tp.hcm
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM TP.HCM
Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP Hồ Chí Minh được thành lập năm 1982 và là một trường trọng điểm về đào tạo cán bộ kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và các ngành công nghệ cho khu vực phía Nam. Vừa qua nhà trường đã công bố đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy . Thông tin chi tiết về các ngành nghề đào tạo, thời gian tuyển sinh, thủ tục hồ sơ đăng ký...Các bạn hãy xem nội dung dưới đây. Bạn đang xem: Đh công nghiệp thực phẩm tp.hcm
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã trường: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Đảm bảo chất lượng & ATTP Mã trường: 7540110 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ chế biến thủy sản Mã trường: 7540105 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Khoa học thủy sản Mã trường: 7620303 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Kế toán Mã trường: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Tài chính - ngân hàng Mã trường: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Marketing Mã trường: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm Mã trường: 7340129 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã trường: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Kinh doanh quốc tế Mã trường: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Luật kinh tế Mã trường: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Công nghệ dệt, may Mã trường: 7540204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật Nhiệt Mã trường: 7520115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kinh doanh thời trang và Dệt may Mã trường: 7340123 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản lý năng lượng Mã trường: 7510602 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã trường: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Kỹ thuật hóa phân tích Mã trường: 7520311 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ vật liệu Mã trường: 7510402 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã trường: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường Mã trường: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã trường: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã trường: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành An toàn thông tin Mã trường: 7480202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã trường: 7510202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử Mã trường: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã trường: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã trường: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Mã trường: 7720499 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Khoa học chế biến món ăn Mã trường: 7720498 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã trường: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã trường: 7810202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã trường: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã trường: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã trường: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.
Đối tượng tuyển sinh
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia , ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.
-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm. Thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.
Phạm vi tuyển sinh
-Tất cả các thí sinh trong cả nước.
Xem thêm: Lịch Chiếu Phim Bhd Star The Garden Ngày 01/05/2021, Lịch Chiếu Phim Bhd Star The Garden
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 4 hình thức xét tuyển:
-Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệptrung học phổ thông2021.
-Xét tuyển theo kết quả kỳ thiđánh giá năng lực 2021 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành.
-Xét tuyển học bạ các năm.
-Phương thức xét tuyển học bạ sẽ có điều chỉnh về cách thức xét tuyển đó là : Nhà trường sử dụng điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lênhoặctổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Các Ngành tuyển sinh năm 2021
-Năm 2021 nhà Trường tuyển sinh đại học chính quy 38 chuyên ngành đào tạo theo hướng công nghệ, kế toán, quản trị kinh doanh, thương mại và du lịch... trong đó có 6 ngành mới. Các bạn hay xem chi tiết các ngành đào tạo Đại học của trường dưới đây.
-Những ngành có dấu * là những ngành đào tạo trong năm nay.
Ngành Đào Tạo | Mã Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | -Khối A00 -Khối B00 -Khối A01 -Khối D07 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
Khoa học thủy sản | 7620303 | |
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | ||
Kế toán | 7340301 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D10 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
Marketing * | 7340115 | |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
Luật kinh tế | 7380107 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D07 |
Kỹ thuật Nhiệt * | 7520115 | |
(Điện lạnh) | ||
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D10 |
Quản lý năng lượng * | 7510602 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D07 --Khối B00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | |
Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | |
Công nghệ vật liệu | 7510402 | |
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 | |
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D07 |
An toàn thông tin | 7480202 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D07 -Khối B00 |
Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | -Khối A00 -Khối A01 -Khối D01 -Khối D10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | -Khối A01 -Khối D01 -Khối D09 -Khối D10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
Lệ phí xét tuyển - thi tuyển
-Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Liên Bộ Tài chính và Bộ GD&ĐT.
Học phí trường đại học công nghiệp thực phẩm tp. Hồ Chí Minh
-Học phí được tính theo tín chỉ đào tạo tùy vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm. Học phí lý thuyết là 630.000 đ/1 tín chỉ, thực hành là810.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Học phí dự kiến đối với sinh viên là: 19.000.000 vnd - 23.000.000vnd 1 năm học tùy thuộc chuyên ngành đào tạo.
Các bạn hãy tham khảo thêm học phí Đại học công nghiệp thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh năm 2020:
Ngành Học | Số Lượng Tín Chỉ | ||
Lý Thuyết | Thực hành | Kì I-2020 | |
An toàn thông tin | 10 | 6 | 11,160,000 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | 12 | 4 | 10,800,000 |
Công nghệ Chế tạo máy | 12 | 4 | 10,800,000 |
Công nghệ dệt, may | 10 | 6 | 11,160,000 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 12 | 4 | 10,800,000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13 | 2 | 9,810,000 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 13 | 2 | 9,810,000 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 2 | 10,440,000 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 | 2 | 10,440,000 |
Công nghệ Sinh học | 15 | 2 | 11,070,000 |
Công nghệ Thông tin | 10 | 6 | 11,160,000 |
Công nghệ Thực phẩm | 14 | 2 | 10,440,000 |
Công nghệ Vật liệu | 12 | 4 | 10,800,000 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | 16 | 1 | 10,890,000 |
Kế toán | 12 | 4 | 10,800,000 |
Khoa học Chế biến món ăn | 16 | 1 | 10,890,000 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 13 | 4 | 11,430,000 |
Khoa học thủy sản | 12 | 4 | 10,800,000 |
Kinh doanh quốc tế | 14 | 2 | 10,440,000 |
Luật Kinh tế | 14 | 2 | 10,440,000 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 0 | 10,080,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 0 | 9,450,000 |
Quản lý tài nguyên môi trường | 14 | 2 | 10,440,000 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 2 | 10,440,000 |
Quản trị khách sạn | 14 | 2 | 10,440,000 |
Quản trị Kinh doanh | 14 | 2 | 10,440,000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 2 | 10,440,000 |
Tài chính - Ngân hàng | 12 | 4 | 10,800,000 |