Điểm sàn trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh
Trường Đại Học Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy.
Xem thêm: Cách Tải Phần Mềm Ipadian 3, Cách Tải Và Cài Đặt Ipadian 10
Thông tin chi tiết điểm của từng ngành các bạn hãy xem nội dung bên dưới.ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 |
Công nghệ sinh học | 7420201C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 |
Công nghệ hóa học | 7510401C | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 17 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 17 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 |
IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, D96, D90, C02, XDHB | 17 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 17 |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 18 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 |
Kế toán - Kiểm toán | 7340301C | A00, A01, D01, D90, XDHB | 19 |
Marketing | 7340115C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00, B00, D07, C02, XDHB | 19 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 |
Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D96, C01, XDHB | 19 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 20.5 |
Luật | 7380108 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 20.5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 20.5 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D90, D07, XDHB | 21 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 21.05 |
Kế toán - Kiểm toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 21.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.05 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A00, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 22.5 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01, D01, D90, C01, XDHB | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 23 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, D01, D90, C01, XDHB | 23 |
Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 23 |
Luật | 7380107 | A00, D01, D96, C00, XDHB | 23.25 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 23.5 |
Marketing | 7340115 | A01, D01, D96, C01, XDHB | 24.5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
-Cơ sở tại Tp. Hồ Chí Minh:
-Phân hiệu tại Quảng Ngãi:Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCMTHAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 2020
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 2019
Cụ thể điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | A00.D01. D96,C00 | 21 |
Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóa | A00, A01, C01, D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 19 |
Công nghệ chế tạo máy | A00t A01, C01.D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01 D90 | 16.5 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 16.75 |
Công nghệ dệt may | A00, C01, D01, D90 | 18 |
Thiết kế thời trang | A00, C01, D01, D90 | 16.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin | A00, C01, D01, D90 | 18.75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, C01, D01, D90 | 16 |
Nhóm ngành Công nghệ hỏa học gôm 04 chuycn ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghe Vô cơ - Vât liệu. | A00,B00, D07, D90 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 18 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Nhỏm ngành Kê toản-Kiêm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kicm toán | A00, C01, D01,D90 | 17.75 |
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp | A00, C01, D01, D90 | 17.75 |
Marketing | A01, C01 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A01.C01, D01, D96 | 18.25 |
Quản trị khách sạn | A01, C01 | 19.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C01, D01, D96 | 18.75 |
Quản trị du lịch và lữ hành | A0l.C0l, | 19 |
Kinh doanh quốc tế | A01.C01, D01, D96 | 20 |
Thương mại điện tử | A01.C01, D01, D90 | 18 |
Luật quốc tế | A00, D01, D96, C00 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 17.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn Ihông | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 17.5 |
Công nghệ chế lạo máy | A00, A01, C01, D90 | 16.25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, C01, D01, D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Công nghệ thực phẳm | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Quản lý tài nguycn và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00, C01, D01, D90 | 17.75 |
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00, C01, D01, D90 | 17.75 |
Marketing | A01.C01,D01.D96 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A01.C01, D01, D96 | 18.25 |
Quản trị khách sạn | A0l, C0l,D01.D96 | 19.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C01, D01, D96 | 18.75 |
Quản trị du lịch và lữ hành | A0l, C01, D01, D96 | 19 |
Kinh doanh quốc tế | A01.C01, D01, D96 | 20 |
"ITiương mại điện tử | A01, C01, D01, D90 | 18 |
Luật quốc tế | A00, D01, D96, C00 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 17.75 |
Chương trình chất lượng cao | --- | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử | A00, A01, C01, D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 17.5 |
Công nghệ chế lạo máy | A00, A01, C01, D90 | 16.25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, C01, D01, D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07,090 | 15 |
Công nghệ thực phẳm | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Thời gian nhập học 2021:
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học công nghiệp TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :