Làm bài tiếng anh lớp 6

-
Lớp 1

Đề thi lớp 1

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Lớp 2 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 3

Lớp 3 - Kết nối tri thức

Lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Lớp 3 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Lớp 6 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Lớp 7 - Kết nối tri thức

Lớp 7 - Chân trời sáng tạo

Lớp 7 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Lớp 10 - Chân trời sáng tạo

Lớp 10 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu


*

Tiếng Anh lớp 6 | Giải Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo | Soạn Tiếng Anh 6 Global Success, Friends plus, Explore English

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay nhất, chi tiết đầy đủ cả ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều gồm các sách Tiếng Anh 6 Global Success; Tiếng Anh 6 Friends plus; Tiếng Anh 6 Explore English; Tiếng Anh 6 i
Learn Smart World; Tiếng Anh 6 Right on Tiếng Anh; Tiếng Anh 6 English Discovery giúp học sinh làm bài tập Tiếng Anh 6 dễ dàng từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 6.

Bạn đang xem: Làm bài tiếng anh lớp 6


Mục lục Giải Tiếng Anh lớp 6 sách mới

Mục lục Giải sgk Tiếng Anh lớp 6 Global Success - Kết nối tri thức


Đang cập nhật ...

Những năm học đầu cấp, cụ thể là lớp 6, thường khiến nhiều bạn bối rối không biết nên học và luyện tập những gì để chuẩn bị cho những kỳ thi phía trước. Để “gỡ rối” cho bạn ở môn tiếng Anh, trong bài viết dưới đây, worldlinks.edu.vn sẽ tổng hợp “tất tần tật” những dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 mà bạn dễ gặp nhất trong các bài kiểm tra trên lớp. Hãy tham khảo và luyện tập thật nhuần nhuyễn những bài tập này để tự tin chinh phục điểm số cao bạn nhé!

1. Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 6

1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6

“List” từ vựng tiếng Anh lớp 6 được biên soạn bao gồm 12 chủ đề tương ứng với 12 Unit. Không chỉ xoay quanh phạm vi gia đình và bạn bè, chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 6 còn mở rộng hơn với các lĩnh vực như văn hóa, cảnh quan của đất nước cũng như các quốc gia khác trên thế giới. Các chủ điểm nổi bật của 2 học kỳ bao gồm:

Our Communities (Cộng đồng của chúng ta)Our Heritage (Di sản của chúng ta)Our World (Thế giới của chúng ta)Visions of the Future (Tầm nhìn về tương lai)

Dưới đây là một số những từ vựng thông dụng tiếng Anh lớp 6:

Từ vựng
Phiên âm
Dịch nghĩa
pencil sharpener (n)/ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/gọt bút chì
compass (n)/ˈkʌm.pəs/com-pa
school bag (n)/ˈskuːl.bæɡ/cặp sách
calculator (n)/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/máy tính
rubber (n)/ˈrʌb.ər/cục tẩy
pencil case (n)/ˈpen.səl ˌkeɪs/hộp bút
wardrobe (n)/ˈwɔː.drəʊb/tủ quần áo
cupboard (n)/ˈkʌb.əd/tủ đựng đồ
lamp (n)/læmp/đèn
dishwasher (n)/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/máy rửa bát
sink (n)/sɪŋk/bồn rửa
flat (adj)/flæt/bằng phẳng
chest of drawers (n)/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/tủ ngăn kéo
hard-working (adj)/ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/chăm chỉ
confident (adj)/ˈkɒn.fɪ.dənt/tự tin
funny (adj)/ˈfʌn.i/hài hước
caring (adj)/ˈkeə.rɪŋ/chu đáo
active (adj)/ˈæk.tɪv/nhanh nhẹn/lanh lợi
creative (adj)/kriˈeɪ.tɪv/sáng tạo
talent show (n)/ˈtæl.ənt ˌʃəʊ/cuộc thi tìm kiếm tài năng trên truyền hình
educational programmechương trình mang tính giáo dục
comedy (n)/ˈkɒm.ə.di/hài kịch
animated film (n)hoạt hình
exhibition (n)/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/triển lãm
Từ vựng tiếng Anh lớp 6
*
Bài tập tiếng Anh lớp 6

1.2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

Trong chương trình học tiếng Anh lớp 6, bạn sẽ được làm quen với nhiều chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh mới. Một số chủ điểm ngữ pháp quan trọng cần lưu ý bao gồm các thì trong tiếng Anh, so sánh trong tiếng Anh (bằng, hơn, nhất), các loại trạng từ (thời gian, nơi chốn, tần suất,…), đại từ (nhân xưng, sở hữu),…

1.2.1. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency)

Trạng từ chỉ tần suất được sử dụng để thể hiện mức độ thường xuyên xảy ra của sự vật hay sự việc.

Ví dụ:

She always gets up at 6 o’clock.

Cô ấy luôn luôn thức dậy vào lúc 6 giờ sáng.

He rarely does homework.

Cậu ấy hiếm khi làm bài tập về nhà.

Các trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất trong chương trình tiếng Anh lớp 6:

Trạng từ chỉ tần suất
Nghĩa
alwaysluôn luôn
usuallythường xuyên (khoảng 90%)
oftenthường (khoảng 70%)
sometimesđôi khi, thỉnh thoảng
occasionallythỉnh thoảng
seldomít khi
rarelyhiếm khi
hardlyhầu như không
neverkhông bao giờ
Trạng từ chỉ tần suất thường gặp1.2.2. Thì hiện tại đơn (Present simple)

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả về:

Hành động hoặc thói quen có xu hướng đều đặn, lặp đi lặp lại trong hiện tại.Chân lý hay một sự thật hiển nhiên.Suy nghĩ, cảm xúc, quan điểm, nhận thức hoặc trạng thái ở hiện tại.Lịch trình được lên kế hoạch (thời gian biểu, chương trình,…).

Cách dùng thì hiện tại đơn với 3 thể:

ThểĐộng từ tobeĐộng từ thường
Khẳng định (Affirmative form)I + am
You/We/They + are
She/He/It + is
I/You/We/They + V-inf
He/She/It + V(s/es)
Phủ định (Negative form)I + am not (‘m not)You/We/They + are not (aren’t)He/She/It + is not (isn’t)I/You/We/They + do not + V-inf
He/She/It + does not + V-inf
Nghi vấn (Question form)Am I …?
Are you/we/they …?
Is he/she/it …?
Do + I/you/we/they + V-inf …?
Does + he/she/it + V-inf …?
Cách dùng thì hiện tại đơn

Chú thích:

V-ing: Động từ nguyên mẫu thêm “ing”V-inf: Động từ nguyên mẫu
V(s/es): Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít

Ví dụ:

ThểĐộng từ tobeĐộng từ thường
Khẳng định (Affirmative form)I am a nurse.Tôi là y tá.They are very friendly.Họ rất thân thiện.She is very clever.Cô ấy rất thông minh.They play football every Thursday.Họ chơi bóng đá mỗi thứ năm.He works at the hospital every day.Anh ấy làm việc tại bệnh viện mỗi ngày.
Phủ định (Negative form)I’m not a student.Tôi không phải là học sinh.She isn’t kind to everyone.Cô ấy không thân thiện với mọi người.I don’t like coffee.Tôi không thích cà phê.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đổi Màu Bàn Phím Cơ Chi Tiết, Cách Đổi Màu Bàn Phím Cơ Dareu Cực Đơn Giản

He doesn’t smoke.Anh ấy không hút thuốc.
Nghi vấn (Question form)Am I bad?Tôi tệ à?Is he ready?Anh ấy sẵn sàng chưa?Do they know the answer?Họ có biết đáp án không?Does he play badminton well?Anh ấy chơi cầu lông có giỏi không?
Bảng ví dụ mẫu câu thì hiện tại đơn1.2.3. Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả về:

Hành động đang diễn ra ngay thời điểm nói.Diễn tả hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết xuất hiện tại thời điểm nói.Hành động mang tính chất tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn).Sự việc đang có xu hướng phát triển hoặc thay đổi.Hành động xảy ra lặp đi lặp lại khiến người nói khó chịu.Hành động có khả năng xảy ra trong tương lai gần.

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn với 3 thể:

Thể
Mẫu câu
Ví dụ
Khẳng định (Affirmative form)I + am +V-ing
You/We/They + are + V-ing
She/He/It + is + V-ing
I am going to school.Tôi đang đi tới trường.
Phủ định (Negative form)S + am/is/are + not +V-ingShe isn’t writing the essay at the moment.Cô ấy không viết bài luận lúc này.
Nghi vấn (Question form)Am/Is/Are + S + V-ing?Is she doing it now?Cô ấy có đang làm bài tập bây giờ không?
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn1.2.4. So sánh hơn và so sánh hơn nhất

So sánh hơn dùng để nói về một đối tượng nổi trội hơn về một yếu tố nào đó trong nhóm 2 đối tượng, trong khi so sánh hơn nhất thì dùng để mô tả một đối tượng nổi bật nhất trong nhóm 3.

Để sử dụng hai cấu trúc so sánh này trong tiếng Anh, bạn hãy tham khảo bảng sau:

So sánh Cấu trúc
Ví dụ
HơnS + V + short Adj/Adv + er + than + N/Clause/Pronoun
S + V + long Adj/Adv + than + N/Clause/Pronoun
Alice is taller than Linda.Alice cao hơn Linda.The exam is more difficult than they expected.Bài kiểm tra khó hơn họ nghĩ.
NhấtS + V + the + short Adj/Adv + est + NS + V + the + most + long Adj/Adv + NHe is the tallest in the class.Anh ấy là người cao nhất lớp.Health is the most important thing.Sức khỏe là thứ quan trọng nhất.
Cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất

Chú thích:

short Adj/Adv: Tính từ/Trạng từ ngắnlong Adj/Adv: Tính từ/Trạng từ dài
N: Danh từ
Clause: Mệnh đề
Pronoun: Đại từ1.2.5. Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Đại từ sở hữu được sử dụng khi bạn muốn thể hiện người hoặc vật thuộc sở hữu của một ai đó.

Các đại từ sở hữu trong tiếng Anh:

Đại từ sở hữu
Dịch nghĩa
Ví dụ
minecủa tôiYour son is the same age as mine.
yourscủa bạnThis bag is yours.
ourscủa chúng tôiHe’s a cousin of ours.
theirscủa họTheirs is that big house with the red gate.
herscủa cô ấyI’m a friend of hers.
hiscủa anh ấyThis dog is mine, not his.
itscủa nóThis house is expensive because of its convenience.
7 đại từ sở hữu trong tiếng Anh

2. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 trọng tâm

Bài tập tiếng Anh lớp 6

2.1. Kỹ năng Listening

2.1.1. Dạng bài “Choose the correct answer” (Chọn đáp án đúng)

Nghe đoạn hội thoại và chọn phương án đúng nhất: