Ngay tốt xuất hanh của cụ khổng minh

-

Trong lịch âm dương thì người ta cũng thường xuyên nhắc tới một loại lịch khác đó là lịch xuất hành khổng mình. Lịch xuất hành của Khổng Minh luôn là từ khóa nằm trong top tìm kiếm, đối với những người muốn xem lịch xuất hành của Khổng Minh để biết được ngày xuất hành tốt và đối với những người chưa biết về nó thì hãy cập nhật ngay kiến thức cho mình nhé.

Bạn đang xem: Ngay tốt xuất hanh của cụ khổng minh

Hôm nay, worldlinks.edu.vn sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về lịch xuất hành của Khổng Minh.


Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh ( Ngày âm)Mẹo tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần PhongLịch xuất hành của Khổng MinhTháng 1, 4, 7, 10

Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh ( Ngày âm)

*
Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh ( Ngày âm)-Lịch xuất hành của Khổng Minh

Tháng 1, 4, 7, 10

Các ngày Hảo Thương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 12, 18, 24, 30

Các ngày Đạo Tặc trong các tháng này là : 05, 11, 17, 23, 29

Các ngày Thuần Dương(Tốt) trong các tháng này là : 04, 10, 16, 22, 28

Các ngày Đường Phong (Tốt) trong các tháng này là : 01, 07, 13, 19, 25

Các ngày Kim Thổ trong các tháng này là : 02, 08, 14, 20, 26

Các ngày Kim Dương (Tốt) trong các tháng này là : 03, 09, 15, 21, 27

Ngày Đường Phong : rất tốt, xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Kim Thổ : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài k được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Ngày Kim Dương : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Ngày Thuần Dương : xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Tháng 2, 5, 8, 11

Các ngày Thiên Đạo trong các tháng này là : 01, 09, 17, 25

Các ngày Thiên Thương (Tốt) trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thiên Hầu trong các tháng này là : 07, 15, 23

Các ngày Thiên Dương (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Các ngày Thiên Môn (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Thiên Đường (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Thiên Tài (Tốt) trong các tháng này là : 04, 12, 20, 28

Các ngày Thiên Tặc trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển.

Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.

Ngày Thiên Tặc: xuất phát xấu, cầu tài k được. Đi đường easy mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều giống như ý muốn.

Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem thêm:

Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Tháng 3, 6, 9, 12

Các ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt) trong các tháng này là : 02, 10, 18, 26

Các ngày Bạch Hổ Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 03, 11, 19, 27

Các ngày Bạch Hổ Túc trong các tháng này là : 04,12,20, 28

Các ngày Huyền Vũ trong các tháng này là : 05, 13, 21, 29

Các ngày Chu Tước trong các tháng này là : 01, 09, 17

Các ngày Thanh Long Túc trong các tháng này là : 08, 16, 24, 30

Các ngày Thanh Long Kiếp (Tốt) trong các tháng này là : 07, 15,25, 23

Các ngày Thanh Long Đâu (Tốt) trong các tháng này là : 06, 14, 22

Ngày Chu Tước : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Ngày Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.

Ngày Huyền Vũ : Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

NgàyThanh Long Đầu : Xuất phát nên đi vào sáng sớm. tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Ngày Thanh Long Kiếp : Xuất phát 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được giống như ý.

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, sử dụng việc gì cũng k sự phát triển. Rất xấu trong mọi việc.

Mẹo tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

( Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi ) trừ 2 sau quét kết quả chia cho 6 và lấy số dư để tra bảng dưới đây theo tử vi đúng nhất từ trước tới nay

*
Mẹo tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong-Lịch xuất hành của Khổng Minh

Khắc định đi là số giờ ta chọn để xuất hành

Từ 11g 00 đến 01 g00 Khắc 1

Từ 1g 00 đến 03 g00 Khắc 2

Từ 3g 00 đến 05 g00 Khắc 3

Từ 5g 00 đến 07 g00 Khắc 4

Từ 7g 00 đến 09 g00 Khắc 5

Từ 9g 00 đến 11 g00 Khắc 6

***** Số dư 1 (Đại an) : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

**** Số dư 2 ( Tốc hỷ ) : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về..

** Số dư 3 ( Lưu miền ) : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng hiển nhiên.

* Số dư 4 ( Xích khẩu ) : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

*** Số dư 5 ( Tiểu các ) : rất khả quan lành, đi thường gặp may mắn. kinh doanh có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(-*)Số dư 6 và 0 ( Tuyệt hỷ ) : Cầu tài k có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ