Mẫu khai đăng ký xe máy
✅ Tờ khai đăng ký ô tô, xe máy – Mẫu số 01, đây là từ khóa được nhiều cư dân mạng tìm kiếm trên google trong thời gian qua, đặc biệt là những người đang có nhu cầu đi đăng ký ô tô, xe máy.
Bạn đang xem: Mẫu khai đăng ký xe máy
☞ Có thể bạn quan tâm: Tờ khai thuế trước bạ ô tô xe máy – Mẫu số 02/LPTB (mới nhất)
Cùng Giaxeoto247.com tìm hiểu thêm vềThủ tục mua xe ô tô trả góp và tờ khai đăng ký ô tô xe máy (mẫu mới nhất), mời quý vị cùng tham khảo.
Tờ khai đăng ký ô tô, xe máy – Mẫu số 01
☞☞ Tải ngay mẫu Tờ khai:
Mẫu mới nhất 2023 cập nhật bởi Bảng giá ô tô điện Vin
Fast mới nhất
Mẫu đăng ký xe này được chia thành 3 phần: phần chủ xe tự kê khai, phần kiểm tra xác định của cơ quan đăng ký, xác định thay đổi màu sơn/xe cải tạo của cơ quan đăng ký xe. Khi đi làm thủ tục đăng ký xe cần kê khai đầy đủ theo mẫu như ảnh dưới đây.
Trang 1
Trang 2
☞ Có thể bạn quan tâm:
Mức lệ phí cấp biển:
Mức phí dành cho việc đăng ký xe ô tô mới, bấm biển số ô tô mới được quy định như sau:
1. Đối với dòng xe du lịch từ 5 chỗ đến 10 chỗ ngồi:
Khu vực I gồm: Hà Nội (20 triệu đồng), thành phố Hồ Chí Minh (11 triệu đồng).Khu vực II (gồm các thành phố thuộc tỉnh, các thị xã và các thành phố trực thuộc Trung Ương, trừ Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh): 1 đến 2triệu đồng.Khu vực III (gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và II): 200.000 đồng.2. Đối với dòng xe bán tải, bán tải Van (như mẫu xe Colorado, Spark Van)
Riêng dòng xe bán tải, bán tải Vanmức phí chung là 500.000 đồng.Trần Toản/Giaxeoto247.com giữ bản quyền bài viết này,vui lòng dẫn nguồn khi sao chép lại.
Giới Thiệu Tin Tức - Sự Kiện Dịch Vụ Công Thủ Tục Hành Chính Phổ Biến Pháp Luật Giải Đáp Công Dân Truy Nã - Truy TìmCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu số 01 |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA |
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)
Tên chủ xe: ………………………………………………………………………….………………………….Năm sinh: …….
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe |
cấp ngày:……………………………………tại……………………………………………………………
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục |
cấp ngày:……………………….. tại……………………………….....................................................
Điện thoại của chủ xe |
Điện thoại của người làm thủ tục |
Số hóa đơn điện tử |
Mã số thuế
Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ
Cơ quan cấp……………………...
Xem thêm: Gravity Rider Game Đua Xe Địa Hình 2 Người, Đua Xe Địa Hình
Số tờ khai hải quan điện tử
Cơ quan cấp…………………..............
Số sơri phiếu KTCLXX
Cơ quan cấp:…………………………..
Số giấy phép kinh doanh vận tải
Cấp ngày…../…../…….Tại……….…..
Số máy 1 (Engine N0):
Số máy 2 (Engine N0):
Số khung (Chassis N0):
Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
Loại xe: ……….. | Màu sơn: ……………… | Nhãn hiệu:…………… | Số loại:………………. |
Đăng ký mới
Đăng ký sang tên
Đăng ký tạm thời
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe
Lý do...........................................................................................................
Đổi lại, cấp lại biển số xe
Lý do...........................................................................................................
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complely responsible before law for the vehicle documents in the file).
…………................, ngày (date)............ tháng ............ năm ................. CHỦ XE (Owner’s full name) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan) (Sinature, write full name…) | |
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE:
BIỂN SỐ CŨ: ........................................................................BIỂN SỐ MỚI: .....................................................................................................................
Nơi dán bản chà số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Kích thước bao: Dài ............................... m; Rộng .................................... m; Cao ................................... m
Khối lượng bản thân: ................. ........... kg; Kích cỡ lốp: .............................................................................
Màu sơn:………………………. Năm sản xuất:………………………….Dung tích:…………………..…cm3
Khối lượng hàng chuyên chở: ........................................ Khối lượng kéo theo: ...........................................kg
Kích thước thùng: ................................................ mm; Chiều dài cơ sở...................................................mm
Số chỗ: ngồi .......................................... , đứng ........................................... , nằm ......................................