Ngân hàng techcombank tên tiếng anh

-

Như chúng ta thường thấy, mỗi ngân hàng đều có tên gọi tiếng Việt và tên tiếng Anh. Vậy tên ngân hàng tiếng Anh là gì? Tại sao ngân hàng nào cũng phải đặt tên tiếng Anh cho mình? Hãy cùng Step Up giải đáp những câu hỏi và tìm hiểu tên tiếng Anh của các ngân hàng Việt Nam và thế giới trong bài viết dưới đây nhé!


1. Tên ngân hàng tiếng Anh là gì?

Tên ngân hàng tiếng Anh (Bank name) là tên giao dịch quốc tế của các ngân hàng tại Việt Nam được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Tên này được sử dụng với mục đích là hỗ trợ cho việc thanh toán trực tuyến ở trong nước và ngoài nước.

*
*
*

STT

Tên ngân hàng

Tên tiếng Anh

1

Ngân hàng Công thương Trung Quốc

Industrial and Commercial Bank of China

2

Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc

China Construction Bank Corporation

3

Ngân hàng nông nghiệp Trung Quốc

Agricultural Bank of China

4

Ngân hàng Trung Quốc

Bank of China

5

Tập đoàn Tài chính Mitsubishi UFJ

Mitsubishi UFJ Financial Group

6

JPMorgan Chase

JPMorgan Chase

7

HSBC

HSBC Holdings

8

BNP Paribas

BNP Paribas

9

Ngân hàng Mỹ

Bank of America

10

Crédit Agricole

Crédit Agricole

11

Ngân hàng Wells Fargo

Wells Fargo & Co.

12

Ngân hàng Bưu điện Nhật Bản

Japan Post Bank

13

Citigroup

Citigroup

14

Tập đoàn Tài chính Sumitomo Mitsui

Sumitomo Mitsui Banking Corporation

15

Deutsche Bank

Deutsche Bank

16

Banco Santander

Banco Santander

17

Tập đoàn Tài chính Mizuho

Mizuho Financial Group

18

Barclays

Barclays

19

Société Générale

General Company for the Support of the Development of Commerce and Industry in France