Những câu tiếng hàn cơ bản

-

Hiện nay xu hướng học tiếng Hàn đang lan rộng nhiều nơi, hãy bắt kịp xu thế bằng các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn thông dụng. Tuy nhiều bạn vẫn còn tồn đọng dù ít hoặt nhiều những khó khăn giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Hàn. Sai lầm khi vận dụng những mẫu câu trùng lặp khiến chúng ta trở nên kém linh hoạt. Để giúp bạn giải quyết vấn đề đó, sau đây trung tâm ngoại ngữ YOU CAN sẽ giới thiệu đến các bạn những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn cơ bản và thông dụng nhất dùng trong giao tiếp hằng ngày.

Bạn đang xem: Những câu tiếng hàn cơ bản

Các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn dùng trong chào hỏi

Câu chào chính là mở đầu cho ngày mới đối với các bạn và những người xung quanh vì chúng mang ý nghĩa lịch sự và thể hiện thái độ ” Kính trên nhường dưới ” tiêu biểu của người Hàn. Hãy cùng thực hành lời chào với các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn dưới đây: 

*
Các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn thông dụng

안녕? (An-nyong?) : Chào!

만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn

안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo?) : Chào bạn?

안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?

오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.

오래간만이에요. (Ô-re-gan-man-i-ê-yo.) : Lâu rồi không gặp

만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được

Các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn dùng trong trò chuyện

Trong cuộc sống hằng ngày chắc chắn bạn sẽ cần dùng tiếng Hàn để giao tiếp với mọi người xung quanh. Chủ để cho cuộc nói chuyện rất đa dạng VD: Hỏi thăm sức khỏe, hỏi thăm gia đình, công việc, cuộc sống,….. . Trả lời quá ngắn gọn hoặc lấp lửng giữa chừng sẽ làm cuộc trò chuyện trở nên nhàm chán và kém phần thú vị. Hãy tham khảo một số câu giao tiếp sau đây để làm câu chuyện thú vị hơn nhé:

이름이 뭐예요? / i-rư-mi muơ-yê -yô? / Tên bạn là gì?

어디서 오셧어요? ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ? Bạn ở đâu đến?

누구예요? / nu-cu-yê –yô/ Ai đó?

집은 어디예요? – chi-pưn ơ-ti-yê -yô? : Nhà bạn ở đâu?

무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy

무엇? Cái gì ?

어떤습니까 ? Như thế nào?

*
Các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn cơ bản – Ngoại ngữ You Can

어떻게하지요 ? Làm sao đây?

얼마? Bao nhiêu?

무슨일이 있어요? /mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô/ Có chuyện gì vậy?

왜요? oe-yô Tại sao?

뭘 하고 있어요? muơl ha-kô -ít-xơ-yô : Bạn đang làm gì vậy?

안제 ?몇시? Bao giờ ?mấy giờ?

네/예. (Nê/Yê.) : Vâng

응/어. (Eung/ơ.) :Yeah.

저기요. (Jơ-gi-yo.) : Này

잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.) : Làm ơn đợi chút ạ.

Xem thêm: Sao Lưu Icloud Là Gì Khác Nhau? Cách Sử Dụng Tài Khoản Icloud

아니요/ 아뇨. (A-ni-yô/A-nyô.) : Không

잘 가. (Jal ga.) : Tạm biệt (mình đi đây)

안녕히 가세요. (An-nyơng-hi ga-se-yô.) : Tạm biệt

안녕히 가십시오. (An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.) :Tạm biệt

잘 있어. (Jal is-sơ.) : Tạm biệt, tôi đi đây

무슨일이 있어요? – mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô : Có chuyện gì vậy? 

지금 어디예요? – chi-kưm ơ-ti-yê -yô ? : Bây giờ bạn đang ở đâu?

Các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn dùng để xin lỗi

Trong khi giao tiếp bằng tiếng Hàn khó tránh khỏi việc bị nhầm lẫn cách dùng từ hoặc dùng sai từ. Hãy lịch sự và sử dụng những câu nói xin lỗi quen thuộc này. Bên cạnh đó bạn cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ từ mọi người xung quanh, lúc này đừng ngần ngại mài mà nói lời cảm ơn

고마워. (Go-ma-wo.) : Cảm ơn.

뭘요. (Mwol-yo.) : Không có chi

감사해 (Kam sa he) : Cảm ơn nhé

고마워 (Kô ma wuo) : Cảm ơn bạn

니예요. (A-ni-yê-yo.) :Không có gì.

늦어서 미안합니다. (Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.

미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi.

Các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn dùng để hỏi đường

Đối với các bạn đã và đang có cơ hội đặt chân đến đất nước Hàn Quốc thì các bạn nên bỏ túi các mẫu câu thông dụng về hỏi đường và chỉ đường. Với các mẫu câu này các bạn sẽ không cần phải bận tâm về việc lạc đường nữa

..의 뒤쪽으로… : Về phía sau của

..의 오른쪽으로 : Về phía phải của

왼쪽으로 : Về phía trái

오른쪽으로 : Về phía phải

여기서 두 블록 더 가세요 : Cách đây hai dãy nhà

다음 신호등에서 오른쪽으로 도세요 : Rẽ phải tại đèn đỏ tiếp theo

멈춤 표지판에서 왼쪽으로 도세요 : Rẽ trái tại bảng dừng

주유소까지 쭉 가세요 : Đi thẳng cho đến khi

왼편에 표지판이 보일 거에요 : Bạn sẽ nhìn thấy bảng hiệu phía bên trái

돌아서세요 : Quay lại

*
Các mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Hàn – Ngoại ngữ You Can

큰 도로로 가세요 : Trở lại đường chính

다리 밑으로 가세요 : Đi luồn qua dươí cầu

내릴 역을 지나쳤어요 : Tôi bị lỡ trạm dừng của mình

보다 더 멀리 가지 마세요. : Đừng đi xa hơn

오른쪽 차선에 계세요 : Giữ làn đường bên phải

오른쪽 차선으로 계속 가세요 : Giữ phía bên phải

1번 출구로 가세요 : Rẽ vào đường thoát 1

고속도로에서 남쪽으로 가세요 : Đi về phía nam trên xa lộ

유료 고속도로에서 북쪽으로 가세요 : Đi về phía bắc trên đường thu phí

큰 도로에서 동쪽으로 가세요 : Đi về phía đông trên đường chính

서쪽 방향 고속도로로 가세요 : Lên cao tốc đi về hướng tây

로터리 세 번째 출구로 가세요 : Vào lối thoát thứ 3 của vòng xoay

사거리에서 : Ở chỗ giao lộ

계단을 올라가세요 : Lên lầu

계단을 내려가세요 : Xuống lầu

1층에서 1층에서 : Ở tầng một

…의 왼쪽으로 : Về phía trái của

..의 앞으로 : Đằng trước của

위에서 아래로 위에서 아래로 : Từ trên xuống dưới

여기서 모퉁이 오른쪽에: Rất gần đây

KẾT LUẬN

Với những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trên thì hy vọng các bạn sẽ có nhiều sự lựa chọn hơn khi giao tiếp với người Hàn. Nếu các bạn cảm thấy có nhu cầu để học tập tiếng Hàn một cách bài bản hơn thì hay tìm hiểu thêm dưới đây nhé.