Tháng 6 tiếng anh là gì

-

Khác với tiếng Việt, các tháng trong tiếng Anh có tên gọi, vị trí hay ý nghĩa đều khác nhau. Đặc biệt cách đọc và viết các tháng cũng rất đa dạng. Vậy hãy cùng worldlinks.edu.vn tìm hiểu chi tiết hơn về những điều đó của các tháng tiếng Anh nhé.

Bạn đang xem: Tháng 6 tiếng anh là gì

Tên gọi và cách phát âm của các tháng tiếng Anh

Các tháng trong tiếng Anh có tên gọi khá dài và cũng không tuân theo bất kỳ quy luật nào. Với bảng tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn hiểu được sự khác biệt đó.

Tháng tiếng Việt

Tháng tiếng Anh

Phiên âm

Tên viết tắt

Tháng 1

January 

/‘dʒænjʊərɪ/

Jan 

Tháng 2

February 

/‘febrʊərɪ/

Feb 

Tháng 3

March 

/‘febrʊərɪ/

Mar 

Tháng 4

April 

/‘eɪprəl/

Apr 

Tháng 5

May 

/meɪ/

May 

Tháng 6

June 

/dʒuːn/

Jun 

Tháng 7

July 

/dʒu´lai/

Jul 

Tháng 8

August 

/ɔː’gʌst/

Aug 

Tháng 9

September 

/sep’tembə/

Sep 

Tháng 10

October 

/ɒk’təʊbə/

Oct 

Tháng 11

November 

/nəʊ’vembə/

Nov 

Tháng 12

December 

/dɪ’sembə/

Dec 

Để có thể ghi nhớ tên gọi các tháng tiếng Anh, bạn có thể thông qua sự liên tưởng, sáng tạo những tình huống hài hước. Ví dụ như, tháng 6 có phát âm là /dʒuːn/ gần giống với từ “giun” trong tiếng Việt. Mà tháng 6 cũng là thời điểm bắt đầu mùa mưa, trời nồm, độ ẩm cao. Ở nơi có đất cát nhiều thường có con giun đào bới để kiếm ăn. Từ đó, bạn có thể liên tưởng và đặt câu phù hợp để ghi nhớ cả nghĩa tiếng Việt cũng như tiếng Anh “Tháng 6 là mùa mưa nên có rất nhiều con giun bò lên mặt đất để kiếm ăn”. Với cách đặt câu như vậy cho cả 12 tháng, bạn đã có thể ghi nhớ hiệu quả.

*
Các tháng trong tiếng Anh là gì?

Cách viết thứ tự ngày – tháng – năm trong tiếng Anh

Cách sử dụng giới từ 

Đối với các tháng trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng giới từ “in” đứng trước nó.

Ex: in January, in March, in June,…

Đối với các ngày trong tuần, chúng ta sử dụng giới từ “on” ở phía trước. 

Ex: on Monday, on Tuesday, on Thursday,…

Đối với các ngày trong tháng chúng ta sử dụng giới từ “on” ở phía trước.

Ex: on May 5th 2020, on September 2nd 2020,…

Cách viết các ngày trong tháng

Ngày 

Cách viết tắt

Ngày 

Cách viết tắt

Ngày 

Cách viết tắt

First

1st

Eleventh

11th

Twenty-first

21th

Second

2nd

Twelfth

12th

Twenty-second

22th

Third

3rd

Thirteenth

13th

Twenty-third

23th

Fourth

4th

Fourteenth

14th

Twenty-fourth

24th

Fifth

5th

Fifteenth

15th

Twenty-fifth

25th

Sixth

6th

Sixteenth

16th

Twenty-sixth

26th

Seventh

7th

Seventeenth

17th

Twenty-seventh

27th

Eighth

8th

Eighteenth

18th

Twenty-eighth

28th

Ninth

9th

Nineteenth

19th

Twenty-ninth

29th

Tenth

10th

Twentieth

20th

Thirtieth

30th

    

Thirty-first

31th

Cách viết đầy đủ ngày – tháng – năm

Thứ, tháng + ngày, năm

Ex: Monday, November 30th, 2020.

Thứ, ngày + tháng, năm

Ex: Thursday, 24th December, 2020.

Ý nghĩa của các tháng tiếng Anh

Hầu hết tên gọi của các tháng trong tiếng Anh đều có nguồn gốc từ chữ cái Latin và dựa theo tên của các vị thần La Mã cổ đại. Vậy bạn có biết mỗi tháng đều mang một ý nghĩa riêng?

Tháng 1 tiếng Anh – January

Tên tiếng Anh của tháng 1 xuất phát từ một vị thần La Mã là Janus – vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi. Vì thế tên của ông được đặt cho tháng 1 với ý nghĩa bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt, 1 mặt nhìn về quá khứ và mặt còn lại nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” – những từ có 2 nghĩa đối lập.

Tháng 2 tiếng Anh – February 

Tên tiếng Anh của tháng 2 bắt nguồn từ Februarius trong tiếng Latin. Đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức đầu năm với các nghi lễ tẩy uế xưa diễn ra vào ngày 15 tháng 2 hàng năm. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa là mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.

Tháng 3 tiếng Anh – March

Từ March có xuất xứ từ chữ Latin là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại, Mars là vị thần của chiến tranh. Ông cũng được xem là cha của Ro – myl và Rem (theo truyền thuyết họ là hai người đã dựng nên thành phố Rim cổ đại, nay là Roma). Tháng 3 được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm vào thời điểm này sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.

Tháng 4 tiếng Anh – April 

Từ April xuất phát từ chữ gốc Latin là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã xưa, trong một năm chu kỳ thời tiết (năm quy hồi) thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng Latin, từ này có nghĩa là nảy mầm nên họ đã lấy nó đặt tên cho tháng 4. Còn trong tiếng Anh cổ, April còn được gọi là Easter Monab – tháng Phục sinh. Đây là thời điểm dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo.

Xem thêm: Top 9 Phần Mềm Dự Toán Tốt Nhất Hiện Nay 2018, Top 5 Phần Mềm Dự Toán Công Trình Tốt Nhất

Tháng 5 tiếng Anh – May

Tên gọi của tháng 5 được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và là mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất (thần đất) và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5 – một trong những tháng của mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tiếng Anh của tháng 5 còn có ý nghĩa là sự phồn vinh.

Ý nghĩa của 12 tháng trong tiếng Anh

Tháng 6 tiếng Anh – June

June được lấy theo tên gốc là Juno là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ, là chị gái của thần Jupiter và là mẹ của Mars, Vulcan. Juno bảo hộ các phụ nữ ở Rome, đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.

Tháng 7 tiếng Anh – July 

July được đặt tên theo Julius Caesar – một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho một tháng trong năm. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, thì người ta để tháng mà ông sinh ra mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng 7 còn được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile (ngũ phân vị)).

Tháng 8 tiếng Anh – August 

Năm 8 trước Công nguyên, tháng thứ 6 – Sextilis được đổi tên thành August, theo tên của Augustus – Hoàng đế đầu tiên cai trị đế chế La Mã (qua đời năm 14 trước Công nguyên). Augustus là danh xưng sau khi trở thành Hoàng đế của Gaius Octavius (hay Gaius Julius Caesar Octavianus) – người kế thừa duy nhất của Caesar. Danh xưng này có nghĩa là “đáng tôn kính”.

Tháng 9 tiếng Anh – September 

Septem (có nghĩa “thứ bảy”) trong tiếng Latin là tháng tiếp theo của Quintilis (tháng 7) và Sextilis (tháng 8). Từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự tháng 9 (hiện nay) là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (lịch này bắt đầu từ tháng 3).

Tháng 10 tiếng Anh – October 

Từ Latin “Octo” có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, họ đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng 1 được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng 11 tiếng Anh – November 

Novem (tiếng Latin) là tháng thứ 9 và là tháng gần cuối theo lịch của người La Mã xưa.

Tháng 12 tiếng Anh – December 

Đây là tháng cuối cùng trong năm hiện tại, là tháng decem (tháng thứ 10) của người La Mã xưa.

Bài tập thực hành về các tháng tiếng Anh

Bài 1: Điền giới từ vào chỗ trống cho phù hợp

_______ summer, I love swimming in the pool next to my departmentHe has got an appointment with a student _______ Monday morning.We’re going away _______ holiday _______ September 2019.The weather is very hot here _______ May.I visit my grandparents _______ Sundays.I am going to travel to Phu Quoc _______ April 15th.Would you like to play a game with me _______ this weekend?My son was born _______ October 20th, 1999.

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

1

in

5

on

2

on

6

on

3

for – in

7

on

4

in

8

in

Bài 2: Điền vào chỗ trống tên của tháng phù hợp với ngữ cảnh của câu

Halloween is last day of ______________ is the last month of the year. The month between October and December is _______Hanukkah and Christmas are celebrated in ______________ is the first month of the year. _______ has ThanksgivingIn 12 month, only _______ has 28 days.The 7th month of the year is _______The International Women’s day is take in _______ International Labor’s day is take in _______

Câu hỏi

Đáp án

Câu hỏi

Đáp án

1

October

6

November

2

December

7

February 

3

November

8

July

4

December

9

March

5

January

10

May

Trên đây là những kiến thức và ý nghĩa của các tháng tiếng Anh mà worldlinks.edu.vn đã tổng hợp giúp bạn. Hãy ôn tập và thực hành thường xuyên trong cuộc sống hằng ngày bạn nhé.