Tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật

-

Tổng hợp ngữ pháp Minna – sau khi học xong 50 bài minna no nihongo, học sinh thường sẽ quên khá nhiều kiến thức. Đặc biệt với một số Bạn tự học khả năng bạn có thể quên thường cao hơn. Do dậy Bạn cần phải tổng hợp lại kiến thức trong giáo trình Minna no nihongo.

Bạn đang xem: Tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật

Bài viết này sẽ tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp N5 quan trọng học viên cần phải nhớ.

Xem thêm: Lời Bài Hát Em Của Ngày Hôm Qua ", Lời Bài Hát Em Của Ngày Hôm Qua

Để có thể sử dụng những mẫu này thuần thục các Bạn cần đặt 1 câu ví dụ cho một mẫu ngữ pháp. Đó là cách học ngữ pháp hiệu quả.

Ngoài những mẫu này chúng ta còn cần phải học từ vựng tiếng Nhật trong sách Minna thì mới có thể sử dụng hiệu quả.

Tham khảo: tổng hợp ngữ pháp Minna N4

Tổng hợp ngữ pháp Minna – học tiếng Nhật mỗi ngày

*

 

 

 

Bài 01

Trợ từ は đọc là わ
Câu nghi vấn : N1 は N 2 ですか
Trợ từ も : cũng
Trợ từ の : của, về
Hỏi tuổi tác – Đếm tuổi なんさい・おいくつ
 

 

 

Bài 02

~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn
これ:cái này, đây / それ:cái đó, đó / あれ:cái kia, kia
Nghi vấn từ なんの: về cái gì?
Nghi vấn từ だれの:Của ai?
Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ
 

 

Bài 03

ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia
~なんがい:~ Tầng mấy?
~ いくら:giá bao nhiêu?
Nghi vấn từ どちら
 

 

 

Bài 04

~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút?
Trợ từ ~に: Lúc ~
から…まで: Từ … đến
Chia nhóm động từ_động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai

Vます、Vました、Vません、Vませんでした

Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy?
 

 

 

 

Bài 05

Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng dùng với các động từ

Động từ いきます・きます・かえります

Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định

どこ も いきません Đâu cũng không đi

~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào?
~ だれと: Cùng với ai?
Đếm ngày tháng ~ なんがつ:Tháng mấy?
~ いつ:Khi nào?
Tổng hợp ngữ pháp Minna –Sách luyện thi N5 

 

 

 

 

Bài 06

Trợ từ を đi với tha động từ たべます、のみます、よみます
~ なに: cái gì?
~ で:Tại, ở
~ と:cùng với
~Vましょう cùng nhau làm ~
 

 

 

 

Bài 07

~ で:bằng, bằng cách,bằng phương tiện
Trợ từ に đặt sau danh từ chỉ đối tượng
~もう ~Vました:~ đã ~ rồi
~ あげます:Tặng
~ くれます:cho
~ もらいます:nhận
 

 

 

Bài 08

~ そして:Và, vừa ~ vừa, rồi thì
~ しかし:nhưng
~ どんな N:như thế nào?
~あまり~ない: không ~ lắm
~ どれ・どのN: Cái nào?
 

 

 

Bài 09

~ が: đi với các tính từ chỉ cảm xúc, mức độ きらい、すき
~ NをVること hoặc NをVるの:là một cụm danh từ
~ が あります: có,ở
~ Nが 分かります
~ どうして:Tại sao?
 

 

 

 

Bài 10

~ あります / ~ います : Có, ở
~は ~に (あります/います)ở một địa điểm có…
Các từ chỉ vị trí: うえ,した,なか,…となり、みぎ、ひだり
~ あいだ: Ở giữa ~
~ N1や N2や。。。など: Nào là ~ nào là~ liệt kê các danh từ
Dạng câu hỏi cần có sự xác nhận: ~ なにか / どこか / だれか

Tổng hợp ngữ pháp Minna

Liên kết hữu ích: N5 cấp tốc

 

 

 

Bài 11

なんかい:Mấy lần?
~ ぐらい:khoảng~
どのぐらい:Khoảng bao nhiêu?
~ だけ:chỉ
~ で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng
 

 

 

Bài 12

~ より: hơn
~ ほど~ない:~ không bằng ~
~ おなじ: bằng, giống nhau
Nで ~ いちばん: Nhất
câu hỏi so sánh ~ どちら:đằng nào? về phía nào?
 

 

 

Bài 13

~が ほしい: Muốn có ~
~ Vたい: Muốn làm ~
~ いたい:đau
Trợ từ に:chỉ mục đích của hành động
~ に 行きます:~ Đi ~ để ~
 

 

Bài 14

~Vてください: Xin hãy làm ~
~Vかた:cách làm ~
~Vましょうか:để tôi làm ~
 

 

Bài 15

~ Vても いいです:làm ~ cũng được
~ Vては いけません:Không được phép ~
~ Vても いいですか Mẫu câu xin phép làm ~
~Vています:đang~
 

 

Bài 16

~Vてから
Trợ từ が:chi tiết, thuộc tính của một tổng thể Phú Thọ は たべもの が おいしいです
どうやって: bằng cách nào?

 

 

 

Bài 17

~ Vないでください:Xin đừng ~
~Vなくてもいいです:Không ~ cũng được
~ V なければなりません:phải
~ までに:Trước khi ~
 

 

Bài 18

~ ことができます:có thể ~
~ しゅみ:sở thích ~
~ まえに: Trước khi
~ なかなか ~ない:mãi mà ~ cũng không ~
 

 

Bài 19

~ ことが あります: Đã từng ~
V1たり、V2たり、~ する : Nào là, nào là ~
~ なる:Trở nên ~
 

 

 

Bài 21

~とおもいます:tôi nghĩ là ~
~といいます:Nói là ~
~でしょう?Đúng không?
~ で: Tại
~ でも: chẳng hạn như
 

 

Bài 23

~とき:Khi, lúc ~
~ と:Hễ mà ~
~を:phạm vi không gian mà người hay vật đi qua

こうえん を さんぽします ( đi dạo ở công viên)

 

 

Bài 24

~Vてあげます: ~ làm cho ~
~Vてもらいます:~ được ~ làm cho ~
~Vてくれます: ~ làm cho tôi
 

 

Bài 25

~たら:nếu ~
~たら:nếu sau khi ~
~ても:Dẫu cho ~

 

 

 

Bài 26

~んです
~Vていただけませんか: Nhờ người khác làm cho mình,Người nghe thực hiện hành động
~たら いいです: nếu làm~ thì được đó
 

 

 

Bài 27

見えます・聞こえます có thể nhìn thấy,có thể nghe thấy( khả năng của tai và mắt)
~が できます:~ hoàn thành
~は~が、~は~ so sánh đối lập

ビール は のみますが おさけ は のみません

~しか~ない:chỉ, chỉ có, chỉ còn ~
 

Bài 28

~Vながら: vừa ~ vừa~
~Vている: diễn tả thói quen
~も~し、~も~し~:Không những ~mà còn~
 

 

 

 

Bài 29

V自ている: tự động từ chia về thể て

まど が われて います( cửa sổ bị vỡ)

~Vてしまいます : Hoàn thành việc gì đó trong tương lai 12じ までに レポート を かいて しまいます ( cho đến trước 12 giờ tôi sẽ viết xong báo cáo)
~Vてしまいました : Diễn tả sự nối tiếc của người nói

おかね を なくして しまいました

( tôi đánh mất tiền mất rồi !)

 

 

 

Bài 30

Ngoại động từ chia thể て ある:Có ~
~Vておきます : làm trước 1 cái gì đó đi

日本 へ 行くまえに 日本語を 勉強して おきます

まだ~Vている:vẫn còn ~
 

 

Bài 31

~ Vý định と 思っています:định ~
~つもり: dự định
~予定:kế hoạch, dự định

Liên kết hữu ích: N4 cấp tốc

Hy vọng bài viết tổng hợp ngữ pháp Minna sẽ giúp học viên có cái nhìn tổng quan về những gì mình đã học. Từ đó có thể học lên lớp N4 một cách chắc chắn