Điểm chuẩn đại học thành tây
Trường Đại Học Phenikaa – hay Đại Học Thành Tây cũ cũng là một trong những trường đại học đi đầu trong các ngành học hot nhất hiện nay. Cùng worldlinks.edu.vn tìm thông tin về trường phenikaa nhé!
Contents
2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC PHENIKAA (ĐẠI HỌC THÀNH TÂY) NĂM 2021 3, ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC PHENIKAA (ĐẠI HỌC THÀNH TÂY) CÁC NĂM1, GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC PHENIKAA (ĐẠI HỌC THÀNH TÂY)
Trường Đại học Thành Tây, hay Trường Phenikaa là trường thế hệ mới, thành lập năm 2007 dưới dạng trường đại học tư thục, chuyên đào tạo những ngành về lĩnh vực công nghệ cao. Tên của trường cũng lấy từ Tập đoàn mẹ Phenikaa.
Điểm trúng tuyển là là tổng điểm của 3 bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành học đăng ký cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định hiện hành và cộng điểm tiếng Anh theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa;Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm mỗi môn xét tuyển là thang điểm 10);Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không).Điểm chuẩn năm 2018 – 2020
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Dược học | 14 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 13 | 18 | 19 |
Công nghệ thông tin | – | 18 | 19,05 |
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) | – | 18 | 19,05 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | – | |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | 18,05 |
Khoa học máy tính | 13 | 18 | |
Kế toán | 13 | 18 | 18,05 |
Tài chính ngân hàng | 13 | 18 | 18,05 |
Khoa học môi trường | 13 | 16 | |
Quản lý đất đai | 13 | – | |
Công nghệ sinh học | 13 | 16 | 17 |
Lâm nghiệp | 13 | – | |
Luật kinh tế | 13 | 18 | |
Quản trị văn phòng | 13 | – | |
Quản trị nhân lực | 13 | – | |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 17 | 18,25 |
Công nghệ vật liệu | 13 | 16,5 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | – | 18 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 17 | 21,3 |
Kỹ thuật y sinh | – | 17 | 20,4 |
Kỹ thuật ô tô | – | 16,5 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | – | 16,5 | 17 |
Kỹ thuật hóa học | 17 | ||
Trí tuệ nhân tạo và robot | 22 | ||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |