31/12 là ngày gì

-

Xem ngày 31 tháng 12 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Bạn đang xem: 31/12 là ngày gì


Ngày:Quý Sửu, Tháng:Canh Tí Giờ đầu ngày:Nhâm Tí, Tiết khí:Đông chí Là ngày:Hoàng Đạo , Trực:Trừ
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại


Giờ Hoàng Đạo ngày 28 tháng 11 năm 2021 âm lịch
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 28 tháng 11 năm 2021 âm lịch
Tí (23h-1h)
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 05:16Mặt trời lặn: 18:39Đứng bóng lúc: 11:06Độ dài ban ngày: 13:23
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 19:04Giờ lặn: 04:51Đối xứng lúc: 23:58Độ dài ban đêm: 9:47
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây BắcHỷ thần: Đông NamHạc thần: Đông bắc
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tị, DậuLục hợp:Tương Hình: Mùi, TuấtTương Hại: NgọTương Xung: Mùi
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh TỵTuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

✧ Trực:Trừ(除)- Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tânViệc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh☆ Nhị thập bát tú - Sao:Lâu(婁)Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.

Xem thêm: Bảng Chấm Công Theo Ngày Là Gì? Mẫu Bảng Chấm Công Mới Nhất

Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưNgày Diệt Một:Bất luận việc gì, đều không thể làm.;Sao tốt (Cát tinh)Sao xấu (Hung tinh)Thiên Ân:Tốt mọi việc;Địa tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;Âm đức:Tốt mọi việc;Phổ hộ (Hội hộ):Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành;Lục hợp:Tốt mọi việc;Kim quĩ:Hoàng đạo tốt mọi việc;Thiên quý:Tốt mọi việc;Thiên ôn:Kỵ xây dựng;Nhân cách:Xấu đối với giá thú, khởi tạo;Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà;Trùng phục:Kỵ giá thú, an táng;Tam tang:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThiên Tài(Tốt)Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.𝔖 Giờ xuất hànhtốt,xấutheo Lý Thuần Phong

Tốc hỷ: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

Lưu niên (Lưu miền): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

Tiểu các: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

Đại an: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.