Account for nghĩa là gì

-

Trong bài viết này, hãy cùng worldlinks.edu.vn tìm hiểu account for là gì? Account for đồng nghĩa với từ nào nhé!

Account for là gì?

Account for là một phrasal verb.

Bạn đang xem: Account for nghĩa là gì

Cụm từ account for sẽ có những nét nghĩa riêng, khác với ý nghĩa do hai từ riêng lẻ account for ghép lại. 

Dựa trên từ điển Oxford, worldlinks.edu.vn sẽ giới thiệu cho các bạn một vài nét nghĩa chính của phrasal verb account for.

*
*
*

– account for something (to somebody)/ account (to someone) for something: giải thích/giải trình điều gì cho ai 

Ví dụ: He could not account for his absence last Monday to his teacher. (Anh ấy không thể giải thích cho sự vắng mặt của mình vào thứ hai tuần trước cho cô giáo của anh ấy.) The president must account to the whole nation for his decision. (Tổng thống sẽ phải giải thích với cả đất nước về quyết định của mình.)– account for + các cụm từ chỉ tỷ lệ (30%/ two-thirds/ a large proportion of …/ a small share): chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong……….  In Vietnam, mountains account for nearly 40% of the land area. (Ở Việt Nam, núi chiếm khoảng 40% diện tích đất liền.) Chinese students account for the largest proportion of the foreign student body in my university. (Tại trường đại học của tôi, sinh viên Trung Quốc chiếm tỷ lệ lớn nhất trong số du học sinh.)

Account for đồng nghĩa với từ gì?

Để làm đang dạng thêm vốn từ vựng trong bài viết, bài nói IELTS của mình, worldlinks.edu.vn tin chắc các bạn sẽ muốn biết thêm các từ đồng nghĩa với cụm từ phrasal verb account for.

Tùy vào việc bạn muốn sử dụng account for với nét nghĩa nào thì bạn có thể lựa chọn các phương án thay thế dưới đây:

Account for something (to somebody): giải thích/giải trình điều gì cho ai  The president has to account to the whole nation for his decision.

Xem thêm: Tải Và Chơi Lords Mobile Trên Pc & Mobile, Tải Lords Mobile Trên Pc Với Memu

(Tổng thống sẽ phải giải thích với cả đất nước về quyết định của mình.) Glacial melting accounts for the increase in sea levels. (Băng tan là nguyên nhân mực nước biển tăng.) How can you account for that error? (Bạn giải thích sao về lỗi sai đó?)
Explain something (to somebody) The president must explain his decision to the whole nation. (Tổng thống sẽ phải giải thích với cả đất nước về quyết định của mình.) The increase in sea levels is explained by the fact that glaciers are melting. (Băng tan là nguyên nhân mực nước biển tăng.) How can you explain that error? (Bạn giải thích sao về lỗi sai đó?)
account for + các cụm từ chỉ tỷ lệ: chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong……….  Women account for 56% of the total student number. (Nữ giới chiếm 56% tổng số lượng sinh viên.)Make up/ constitute + các cụm từ chỉ tỷ lệ: chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong……….  Women make up/ constitutute 56 per cent of the total student number. (Nữ giới chiếm 56% tổng số lượng sinh viên.)

Như vậy, trong bài viết trên, worldlinks.edu.vn đã giúp cung cấp cho các bạn một vài thông tin cơ bản về phrasal verb account for. Nếu các bạn còn nhiều thắc mắc liên quan đến các phần kiến thức tiếng Anh khác, hãy theo dõi website worldlinks.edu.vn và đón đọc thêm nhiều bài viết từ worldlinks.edu.vn nhé.