Các tên trung quốc hay nhất

-

Nội dung chính

3.

Bạn đang xem: Các tên trung quốc hay nhất

Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ3.1. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam

Chúng tôi đã từng giới thiệu về tiện ích dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Tuy nhiên bạn muốn tìm một tên tiếng Trung hay thuần Trung Quốc để đặt tên cho con trai hoặc con gái của bạn hoặc đặt biệt danh cho chính mình thì dưới đây là danh sách những tên tiếng Trung hay nhất dành cho cả Nam và Nữ để bạn tham khảo.

1. Tên tiếng Trung hay cho Nam (con trai, bé trai)

Không chỉ ở Trung Quốc mà ở Việt Nam khi đặt tên con trai các bậc ông bà, cha mẹ luôn mong muốn con cháu mình sau này sẽ trở thành bậc nam nhi có khí chất, mạnh mẽ, thông minh và thành đạt,… do vậy những tên Trung Quốc hay cho Nam thường hướng đến những điều tốt đẹp đó và với hy vọng mang lại nhiều điều may mắn, phúc lộc sau này.


STTTênPhiên âmChữ HánÝ nghĩa
1Cao Lãnggāo lǎng高朗khí chất và phong cách thoải mái
2Hạo Hiênhào xuān皓轩quang minh lỗi lạc
3Gia Ýjiā yì嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
4Tuấn Lãngjùn lǎng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
5Hùng Cườngxióng qiáng雄强mạnh mẽ, khỏe mạnh
6Tu Kiệtxiū jié修杰chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
7Ý Hiênyì xuān懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang
8Anh Kiệtyīng jié英杰懿 anh tuấn – kiệt xuất
9Việt Bânyuè bīn越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
10Hào Kiệnháo jiàn豪健khí phách, mạnh mẽ
11Hi Hoaxī huá熙华sáng sủa
12Thuần Nhãchún yǎ淳雅thanh nhã, mộc mạc
13Đức Hảidé hǎi德海công đức to lớn giống với biển cả
14Đức Hậudé hòu德厚nhân hậu
15Đức Huydé huī德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
16Hạc Hiênhè xuān鹤轩con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
17Lập Thànhlì chéng立诚thành thực, chân thành, trung thực
18Minh Thànhmíng chéng明诚chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
19Minh Viễnmíng yuǎn明远người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
20Lãng Nghệlǎng yì朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vật
21Minh Triếtmíng zhé明哲thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
22Vĩ Thànhwěi chéng伟诚vãi đại, sụ chân thành
23Bác Vănbó wén博文giỏi giang, là người học rộng tài cao
24Cao Tuấngāo jùn高俊người cao siêu, khác người – phi phàm
25Kiến Côngjiàn gōng建功kiến công lập nghiệp
26Tuấn Hàojùn háo俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
27Tuấn Triếtjùn zhé俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốt
28Việt Trạchyuè zé越泽泽 nguồn nước to lớn
29Trạch Dươngzé yang泽洋biển rộng
30Khải Trạchkǎi zé凯泽hòa thuận và vui vẻ
31Giai Thụykǎi ruì楷瑞楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
32Khang Dụkāng yù康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang
33Thanh Diqīng yí清怡hòa nhã, thanh bình
34Thiệu Huyshào huī绍辉绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
35Vĩ Kỳwěi qí伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
36Tân Vinhxīn róng新荣sự phồn vượng mới trỗi dậy
37Hâm Bằngxīn péng鑫鹏鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
38Di Hòayí hé怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ
39Hạ VũXià Yǔ夏 雨Cơn mưa mùa Hạ
40Sơn LâmShān Lín山 林Núi rừng bạc ngàn
41Quang DaoGuāng Yáo光 瑶Ánh sáng của ngọc
42Vong CơWàng Jī忘 机Lòng không tạp niệm
43Vu QuânWú Jūn芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang
44Cảnh NghiJǐng Yí景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời
45Tư TruySī zhuī思 追Truy tìm ký ức
46Trục LưuZhú Liú逐 流Cuốn theo dòng nước
47Tử SâmZi Chēn子 琛Đứa con quý báu
48Trình TranhChéng Zhēng程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
49Ảnh QuânYǐng Jūn影君Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
50Vân HiYún Xī云 煕Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
51Lập TânLì Xīn立 新Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị
52Tinh HúcXīng Xù星 旭Ngôi sao đang toả sáng
53Tử VănZi Wén子 聞Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
54Bách ĐiềnBǎi Tián百 田Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng)
55Đông QuânDōng Jūn冬 君Làm chủ mùa Đông
56Tử ĐằngZi Téng子 腾Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
57Sở TiêuSuǒ Xiāo所 逍Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại
58Nhật TâmRì Xīn日 心Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
59Dạ NguyệtYè Yuè夜 月Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi
60Tán CẩmZàn Jǐn赞 锦Quý báu giống như mảnh thổ cẩm.

Xem thêm: Cách Hiển Thị Đuôi File Trong Win 7, Cách Hiện Đuôi File Trên Máy Tính

Đáng được tán dương, khen ngợi
61Tiêu ChiếnXiào zhàn肖 战 …… …… Chiến đấu cho tới cùng

*
*
*

3. Tên tiếng Trung ngôn tình hay cho Nam và Nữ

3.1. Tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho Nam

3.1.1. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 1Ái Tử LạpAn Vũ PhongAnh Nhược ĐôngÂu Dương DịÂu Dương Hàn ThiênÂu Dương Thiên ThiênÂu Dương Vân ThiênBác NhãBạch Á ĐôngBạch Doanh TrầnBạch Đăng KỳBạch Đồng TửBạch Hải ChâuBạch Kỳ ThiênBạch Khinh Dạ Lưu Tử Hàng BaBạch Lăng ĐằngBạch Liêm KhôngBạch Nhược ĐôngBạch Phong ThầnBạch Tuấn DuậtBạch Tử DuBạch Tử HànBạch Tử HyBạch Tử LiêmBạch Tử LongBạch ThiểnBạch Thiên DuBạch Vĩnh HyBạch Vũ HảiBài CốtBắc Thần Vô KìBăng Hàn Chi TrungBăng LiênBăng Tân ĐồBăng Vũ HànCảnh Nhược ĐôngCẩm Mộ Đạt ĐàoCố Tư VũCơ UyCửu HànCửu Minh Tư HoàngCửu VươngChâu Khánh DươngChâu Nguyệt MinhChi Vương Nguyệt DạChu Hắc MinhChu Hoàng AnhChu Kỳ TânChu Nam Y3.1.2. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 2Chu Tử HạChu Thảo MinhChu Trình Tây HoàngChu Vô ÂnChu Y DạDạ Chi Vũ ƯuDạ Đặng ĐăngDạ HiênDạ Hoàng MinhDạ NguyệtDạ Tinh HàmDạ ThiênDạ Thiên Ẩn TửDịch Khải LiêmDiệp Chi LăngDiệp Hàn PhòngDiệp Lạc ThầnDiệp Linh PhongDoãn BằngDoanh ChínhDuy MinhDương Diệp HảiDương DươngDương Hàn PhongDương Lâm NguyệtDương Nhất HànDương Nhất ThiênDương TiễnĐặng DươngĐặng Hiểu TưĐiềm Y HoàngĐình Duy VũĐộc Cô Tư MãĐộc Cô Tư ThầnĐộc Cô Thân DiệpĐông BôngĐông HoàngĐông Phương Bất BạiĐông Phương Hàn ThiênĐông Phương TửĐường Nhược VũGiang Hải Vô SươngHạ Tử BăngHà Từ HoàngHải LãoHàn BạoHàn Bảo LâmHàn Băng NghiHàn Băng PhongHàn Cửu MinhHàn Dương Phong3.1.3. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 3Hàn KỳHàn Lam VũHàn Nhật ThiênHàn Tiết ThanhHàn Tuyết TửHàn Tử LamHàn Tử ThiênHàn Thiên AnhHàn Thiên NgạoHàn Trạch MinhHắc Diệp Tà PhongHắc Hà VũHắc Hồ ĐiệpHắc Mộc VuHắc NguyệtHắc NguyệtHắc sátHoàn Cẩm NamHoàng Gia HânHuân Bất ĐồHuân CơHuân Hàn TrạcHuân Khinh DạHuân Nguyệt DuHuân Phàm LongHuân Từ LiêmHuân Tử PhongHuân Thiên HànHuân Vi ĐịnhHuân Vô KỳHuân Vu NhấtHuyền HànHuyền MinhHuyết BạchHuyết Bạch Vũ ThanhHuyết Na TửHuyết Ngạn NhiênHuyết Ngôn ViệtHuyết Từ CaHuyết Tư KhảHuyết Tử LamHuyết Tử LamHuyết Tử Thiên VươngHuyết Tư VũHuyết Thiên ThầnHuyết Thiên ThầnHuyết Vô PhàmKim Triệu PhượngKha LuânKhải LâmKhánh Dương3.1.4. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 4Khinh HoàngKhông VũLạc Nguyệt DạLam LyLam TiễnLam Vong Nhiệt ĐìnhLãnh HànLãnh Hàn Thiên LâmLãnh Hàn Thiên LâmLãnh Tuyệt TamLăng Bạch NgônLăng Phong SởLăng Thần NamLăng TriệtLâm Qua ThầnLâm ThiênLệnh BăngLiên TửLong Trọng MặcLục Giật ThầnLục Hạ TiênLục Song BăngLữ Tịnh Nhất QuaLưu Bình NguyênLưu Hàn ThiênLưu Tinh VũLy Dương LâmLý Hàn ÂnLý Hàn TrạcLý Phong Chi ẨnLý TínLý Thiên VỹLý ViệtMạc Hàn LâmMạc Khiết ThầnMạc LâmMạc Nhược DoanhMạc Phong TàMạc Quân NguyệtMai Trạch LăngMạn Châu Sa HoàngMặc HànMặc Hiền DiệuMặc Khiết ThầnMặc Khinh VũMặc Nhược Vân DạMặc Tư HảiMặc Tử HoaMặc Thi PhàmMinh HạMinh Hạo Kỳ3.1.5. Tên tiếng Trung hay cho Nam trong ngôn tình phần 5