Công ty cổ phần vàng bạc đá quý sjc cần thơ
Tỉnh Cần Thơ luôn là thị trường trọng điểm của các sản phẩm đến từ vàng bạc, đá quý. Vậy giá vàng 24K 9999 hôm nay tại Cần Thơ bao nhiêu một chỉ? Là vấn đề được nhiều khách hàng tại Miền Tây nước ta quan tâm nhất hiện nay. Sau đây, cùng worldlinks.edu.vn theo dõi bài viết sau để tìm câu trả lời nhé!
Vàng 24K hay còn được sử dụng với tên tiếng anh phổ biến là 24K gold. Đây là loại vàng có độ tinh khiết cao, chiếm 99,99% hàm lượng vàng nguyên chất. Khi mua bán vàng nguyên chất, khách hàng sẽ được nghe đến đơn vị Karat (K) – đây là chỉ số được dùng để tính hàm lượng vàng tinh khiết có trong toàn bộ hợp kim vàng được lựa chọn.
Bạn đang xem: Công ty cổ phần vàng bạc đá quý sjc cần thơ
Một số đặc điểm của vàng 24K bạn nên biết:
+ Vàng 24K hay còn được gọi là vàng 10 tuổi, nhờ độ tinh khiết của nó cao
+ Màu của vàng 24K có màu vàng ánh kim đậm, và hơi ngả sang màu đỏ một chút
+ Đặc tính: Vàng 24K có tình mềm, dẻo, dễ uốn dát.
Giá Vàng 24k 9999 hôm nay tại Cần Thơ bao nhiêu 1 chỉ 2022?
+ Vàng 24K là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt cực kỳ tốt. Nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp điện máy, cùng các lĩnh vực như: nghiên cứu, khoa học, nguyên tử, vũ trụ,…
+ Vàng 24K thường được lựa chọn để tích trữ và đầu tư sinh lời, nhờ giá trị của nó không bị hao hụt bao nhiêu
+…
Vàng 24K và vàng 9999 có giống nhau hay khác nhau?
Như đã nói ở trên, Vàng 24K là vàng có độ tinh khiết cao, với hàm lượng vàng nguyên chất chiếm tới 99,99%, nên vàng 24K còn được gọi là vàng 9999 (vàng 4 số 9). Trên thị trường, nhiều người dùng vẫn hay gọi vàng 24K là vàng ròng, hoặc vàng ta đều là nói đến vàng 9999 này.
Ngoài ra, vàng 24K 9999 còn được biết đến với độ ánh kim đậm nhất, độ mềm, dẻo cao nên nó không được các thợ kim hoàn ưu tiên lựa chọn trong chế tác các sản phẩm trang sức. Bởi đặc tính khá mềm và dẻo, khiến các đá quý, kim cương không thể đính trên vàng được, cũng như đánh bóng gặp khó khăn.
Do đó, vàng 24K 9999 thường được lựa chọn mua vàng miếng, thanh hoặc sản phẩm trang sức đơn giản để làm quà tặng cho con cháu. Hoặc khách hàng mua/ bán vàng miếng, vàng thanh để tích trữ và bán kiếm lợi nhuận.
Trên thị trường Việt Nam cũng như nước ngoài hiện nay. Các sản phẩm trang sức đều đa phần được sử dụng vàng thấp tuổi hơn vàng 24K 9999 để chế tác. Bởi màu sắc sáng, đẹp, nhiều màu sắc, có đọ cứng cao hơn, dễ dàng thiết kế ra nhiều mẫu mã đẹp, đồng thời cũng dễ dàng đánh bóng sản phẩm.
Giá Vàng 24K 9999 hôm nay tại Cần Thơ bao nhiêu 1 chỉ?
Giá vàng trên thị trường Việt Nam luôn có sự dao động lớn trên các tỉnh cả nước. Sự chênh lệch ảnh hưởng tới quá trình mua bán và dự trữ của khách hàng. Để nắm được giá vàng 24K 9999 tại Cần Thơ bao nhiêu tiền một chỉ? Khách hàng cần cập nhật thường xuyên giá thành trên thị trường.
Sau đây là bảng giá vàng 24K 9999 được cập nhật mới nhất hôm nay tại Cần Thơ (Đơn vị tính: VNĐ/ lượng):
Loại vàng | Giá mua vào | Giá bán ra |
Vàng SJC 1L – 10L | 66.260.000 | 67.260.000 |
Vàng nhẫn SJC 24K 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.560.000 | 53.460.000 |
Vàng nhẫn SJC 24K 9999 0,5 chỉ | 52.560.000 | 53.560.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.460.000 | 53.060.000 |
Vàng nữ trang 99% | 51.235.000 | 52.535.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.964.000 | 39.964.000 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.112.000 | 31.112.000 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.313.000 | 22.313.000 |
Giá vàng tại Eximbank | 66.060.000 | 67.060.000 |
Giá vàng tại chợ đen | 66.260.000 | 67.260.000 |
Như vậy, theo như bảng cập nhật giá vàng hôm nay tại Cần Thơ ở trên, chúng ta thấy rằng, giá dao động của vàng tại Cần Thơ từ 52.460.000 – 66.260.000 đồng/ lượng mua vào, và giá từ 53.060.000 – 67.260.000 đồng/ lượng.
Xem thêm: Loạt Lời Chúc Mừng Ngày Khai Giảng, Please Wait
+ Giá Vàng 24K 9999 hôm nay tại Cần Thơ có giá khoảng 6.626.000 đồng/ chỉ mua vào, và khoảng 6.726.000 đồng/ chỉ bán ra.
+ Giá vàng nữ trang (cưới hỏi) 24K 9999 hôm nay tại Cần Thơ có giá khoảng 5.246.000 đồng/ chỉ mua vào, và khoảng 5.306.000 đồng/ chỉ bán ra.
+ Giá vàng làm nhẫn SJC 24K 9999 hôm nay tại Cần Thơ có giá tầm 5.256.000 đồng/ chỉ mua vào, và khoảng 5.346.000 đồng/ chỉ bán ra.
Một số tiệm vàng uy tín, chất lượng tại Cần Thơ
Để lựa chọn mua bán vàng chất lượng, đạt giá hợp lý, khách hàng cần chú ý lựa chọn tiệm vàng uy tín và chất lượng, có thời gian kinh doanh lâu đời để có thể mua bán được sản phẩm vàng đẹp và chất lượng, tránh mua phải vàng giả, vàng kém chất lượng tại Cần Thơ.
Một số tiệm vàng uy tín nhất, được nhiều khách hàng lựa chọn nhất tại Cần Thơ như:
Tiệm vàng Ngọc Thẫm
Địa chỉ: 13A1, đường A1, phường Cái Khế, Q. Ninh Kiều, Cần ThơWebsite: ngoctham.comTiệm vàng Kim Tín Huỳnh Nghiêm
Địa chỉ:14 đường Mậu Thân, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần ThơThời gian mở cửa:07h30 – 20h00Facebook: ThoiTrangVangKimTinHuynhNghiemTiệm vàng Hồng Hải Sơn
Địa chỉ: 72 Nguyễn Chí Thanh, P. Trà Nóc, Cần ThơGiờ mở cửa: 07h00 – 20h00Facebook: Tiệm vàng Hồng Hải SơnTiệm vàng Minh Vũ
Địa chỉ: 167 đường 30 tháng 4, Xuân Khánh, Ninh Kiều, TP. Cần ThơFacebook: Tiệm Vàng Minh VũTiệm vàng Kim Tín Hiền
Địa chỉ: 23/3A Nguyễn Văn Cừ, An Hoà, Ninh Kiều, TP Cần ThơTiệm vàng Kim Ngọc
Địa chỉ: 24/1 Ngô Quyền, Lê Bình, Cái Răng, Cần ThơThời gian mở cửa: 07h00 – 18h00Facebook: Tiệm Vàng KIM NGỌC 2 Cần ThơBảng giá vàng 24K, 9999, 18k trong nước cập nhật mới nhất
Bảng giá vàng SJC
Giá Vàng SJC | |||
Loại vàng | Mua | Bán | |
SJC 1L, 10L | 66,450,000 | 67,050,000 | |
SJC 5c | 66,450,000 | 67,070,000 | |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 66,450,000 | 67,080,000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55,800,000 | 56,800,000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 55,800,000 | 56,900,000 | |
Nữ Trang 99.99% | 55,600,000 | 56,400,000 | |
Nữ Trang 99% | 54,542,000 | 55,842,000 | |
Nữ Trang 68% | 36,506,000 | 38,506,000 | |
Nữ Trang 41.7% | 21,671,000 | 23,671,000 |
Bảng giá vàng PNJ
Giá Vàng PNJ | |||
TPHCM | PNJ | 55,900 ,000 | 57,100 ,000 |
SJC | 66,500 ,000 | 67,050 ,000 | |
Hà Nội | PNJ | 55,900 ,000 | 57,100 ,000 |
SJC | 66,500 ,000 | 67,050 ,000 | |
Đà Nẵng | PNJ | 55,900 ,000 | 57,100 ,000 |
SJC | 66,500 ,000 | 67,050 ,000 | |
Miền Tây | PNJ | 55,900 ,000 | 57,100 ,000 |
SJC | 66,650 ,000 | 67,050 ,000 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 55,900 ,000 | 57,000 ,000 |
Nữ trang 24K | 55,700 ,000 | 56,500 ,000 | |
Nữ trang 18K | 41,130 ,000 | 42,530 ,000 | |
Nữ trang 14K | 31,800 ,000 | 33,200 ,000 | |
Nữ trang 10K | 22,250 ,000 | 23,650 ,000 |
Bảng giá vàng Doji
Giá Vàng DOJI | |||
Hà Nội | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 66,400,000 | 67,000,000 |
Nguyên liêu 9999 (99.9) | 55,650,000 | 55,900,000 | |
Nguyên liêu 999 (99) | 55,600,000 | 55,800,000 | |
Hồ Chí Minh | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 66,400,000 | 67,000,000 |
Đà Nẵng | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 66,400,000 | 67,000,000 |
AVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) | 66,400,000 | 67,000,000 |
Bảng giá vàng Phú quý
Giá Vàng Phú Quý | |||
Vàng miếng SJC | 6,645,000 | 6,705,000 | |
Vàng miếng SJC nhỏ | 6,605,000 | 6,705,000 | |
Vàng trang sức 99 | 5,494,500 | 5,593,500 |
Bảng giá vàng Bảo tínminh châu
Cách nhận biết tuổi vàng chính xác, đơn giản nhất
Khi mua mua bất kỳ loại vàng nào tại các cơ sở uy tín. Đặc biệt là vàng có hàm lượng vàng nguyên chất cao như vàng 24K 9999. Khách hàng cần xác định tuổi vàng một cách chính xác và nhanh chóng để tránh mua phải vàng kém chất lượng, không đủ tuổi.
Vàng 24K, chữ K đi kèm này chính là yếu tố xác định hàm lượng vào trên sản phẩm bạn lựa chọn, số K càng thấp thì tỷ lệ vàng trong mỗi sản phẩm vàng càng ít. Đổi ra % hàm lượng vàng theo công thức sau:
Lấy số K/24 x100%
Ví dụ như: Đối với vàng 18K sẽ tính như sau: 18/24 = 0.75 x100% = 75%. Như vậy, hàm lượng vàng nguyên chất của vàng 18K là 75%, vàng 18K này được gọi là vàng 7 tuổi rưỡi.
Những sản phẩm vàng có tỷ lệ vàng càng cao thì sản phẩm đó càng có giá trị cao hơn. Hiểu đơn giản, vàng có chỉ số K càng cao, đồng nghĩa với việc giá trị của sản phẩm vàng đó có giá trị tăng tương ứng.
Trên đây là tổng hợp thông tin giá vàng 24k hôm nay 2022 tại Cần Thơ Bao nhiêu và những gợi ý tiệm vàng uy tín, chất lượng để người mua có thể lựa chọn. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn cập nhật được giá vàng 24k 9999 chính xác và nhanh nhất để có những quyết định mua bán vàng tốt nhất.