Ngày 24 tháng 1 năm 2021 dương lịch

-

Xem ngày 24 tháng 01 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Bạn đang xem: Ngày 24 tháng 1 năm 2021 dương lịch


Ngày:Nhâm Thân, Tháng:Kỷ Sửu Giờ đầu ngày:Canh Tí, Tiết khí:Đại hàn Là ngày:Hoàng Đạo , Trực:Nguy
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại


Giờ Hoàng Đạo ngày 12 tháng 12 năm 2020 âm lịch
Tí (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 12 tháng 12 năm 2020 âm lịch
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)

☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 05:24Mặt trời lặn: 18:42Đứng bóng lúc: 12:07Độ dài ban ngày: 13:18
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 19:07Giờ lặn: 05:00Đối xứng lúc: 00:03Độ dài ban đêm: 9:53
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: TâyHỷ thần: NamHạc thần: Tây nam
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Tý, ThìnLục hợp: TịTương Hình: Dần, TịTương Hại: HợiTương Xung: Dần
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính ThânTuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi

✧ Trực:Nguy(危)- Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung)Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởngViệc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy☆ Nhị thập bát tú - Sao:Hư(虛)Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

Xem thêm: Cách In Giữ Tiêu Đề Trong Excel 2007, 2010 Và 2013 Khi In, Cách In Giữ Lại Tiêu Đề Trong Excel 2007

Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Cát tinh)Sao xấu (Hung tinh)Thiên Ân:Tốt mọi việc;Thiên quan:Tốt mọi việc;Ngũ phú:Tốt mọi việc;Phúc sinh:Tốt mọi việc;Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu;Đại hồng sa:Tốt mọi việc;Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương;Thiên quý:Tốt mọi việc;Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa;Thổ cẩm:Kỵ xây dựng, an táng;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyBạch Hổ Túc(Xấu)Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.𝔖 Giờ xuất hànhtốt,xấutheo Lý Thuần Phong

Tiểu các: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

Đại an: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tốc hỷ: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

Lưu niên (Lưu miền): Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xích khẩu: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.