Tiếng trung chủ đề tình yêu
Bạn đang xem: Tiếng trung chủ đề tình yêu
HỌC THỬ MIỄN PHÍGiáo Trình Hán Ngữ MớiTừ Vựng HSKHSK 1Luyện Thi HSKBổ Trợ Kỹ NăngKiểm Tra Kiến ThứcBài kiểm tra định kỳ GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ BỘ MỚIGiáo trình Boya Hán ngữLUYỆN KỸ NĂNGNóiBÀI TẬP LUYỆN DỊCH BỔ TRỢLUYỆN - THI HSK / TOCFLTừ vựng HSKLuyện đề HSKTừ vựng TOCFLLuyện đề TocflTIẾNG TRUNG BỒI CẤP TỐCĐÀO TẠO LĐ PHILIPPINESTừ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu
“Gửi cho em đêm lung linh và tiếng sóng nơi biển lớn-Gửi em những ngôi sao trên cao, tặng em chiếc khăn gió ấm-Để em thấy chẳng hề cô đơn, để em thấy mình gần bên nhau-Để em vững tin vào tình yêu hai chúng ta”. Tình yêu tựa như hơi ấm ủi an những trái tim giá băng mỗi khi gió lạnh gần về. Tình yêu ấp ôm tâm hồn tưởng như nguội lạnh trước cuộc đời tưởng chẳng còn chút hi vọng mỏng manh. Vậy bạn đã biết bao nhiêu từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này. Hãy để worldlinks.edu.vn tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu nhé!
Bên cạnh những từ vựng được cung cấp trong bộ giáo trình Hán ngữ, tìm hiểu những từ mới liên quan đến những chủ đề quen thuộc trong đời sống cũng giúp bạn tiến bộ nhanh hơn. Đó chính là một trong những cách học tiếng Trung siêu hiệu quả đó!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 爱情 | ài qíng | tình yêu |
2 | 暧昧关系 | àimèi guānxi | quan hệ mập mờ |
3 | 单恋 | dān liàn | yêu đơn phương |
4 | 暗恋 | àn liàn | yêu thầm |
5 | 明恋 | míng liàn | yêu công khai |
6 | 失恋 | shī liàn | thất tình |
7 | 初恋 | chū liàn | tình đầu |
8 | 男朋友 | nánpéngyou | bạn trai |
9 | 女朋友 | nǚpéngyou | bạn gái |
10 | 爱人 | ài rén | người yêu |
11 | 约会 | yuēhuì | hẹn hò |
12 | 打情骂俏 | dǎ qíng mà qiào | tán tỉnh |
13 | 表白 | biǎobái | tỏ tình |
14 | 痴情 | chīqíng | si tình |
15 | 相思 | xiāng sī | tương tư |
16 | 情书 | qíngshū | thư tình |
17 | 宝贝 | bǎobèi | em yêu |
18 | 帅哥 | shuài gē | trai đẹp |
19 | 美女 | měi nǚ | người đẹp |
20 | 剩女 | shèng nǚ | gái ế |
21 | 求婚 | qiú hūn | cầu hôn |
22 | 订婚 | dìnghūn | đính hôn |
23 | 结婚 | jiéhūn | kết hôn |
24 | 婚礼 | hūnlǐ | lễ cưới |
25 | 离婚 | líhūn | ly hôn |
26 | 结婚证 | jiéhūn zhèng | giấy chứng nhận kết hôn |
27 | 意中人 | yì zhōng rén | ý chung nhân |
28 | 蜜月 | mìyuè | tuần trăng mật |
29 | 婚外恋 | hūn wài liàn | ngoại tình |
30 | 老公 | lǎo gōng | chồng |
31 | 老婆 | lǎo pó | vợ |
32 | 情人节 | qíng rén jié | lễ tình nhân |
33 | 幸福 | xìngfú | hạnh phúc |
34 | 浪漫 | làngmàn | lãng mạn |
35 | 接吻 | jiēwěn | hôn |
36 | 拥抱 | yōngbào | ôm |
37 | 牵手 | qiān shǒu | nắm tay |
38 | 一见钟情 | yījiànzhōngqíng | tiếng sét ái tình |
39 | 真爱 | zhēn ài | yêu chân thành |
40 | 醉心 | zuì xīn | say tình |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu. Mong rằng các bạn sẽ thành công trên con đường học tiếng Trung online của mình và có một tình yêu tuyệt đẹp để sưởi ấm con tim trong mùa đông này!
Đăng ký tư vấn
Tết Trung thu ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan
Hãy cùng worldlinks.edu.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
Hôm nay worldlinks.edu.vn xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng về tính cách con người phổ biến trong tiếng Trung.
Phân biệt 越来越 và 日益
Hôm nay worldlinks.edu.vn sẽ giúp các bạn phân biệt hai từ thường gặp trong khẩu ngữ 越来越 và日益.
Câu hỏi thường gặp
Huy NQ
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
hưng
Học với giáo viên ntn ?
dương
Các gói học online
Câu chuyện học viên
Xem thêm: Cách Tạo Tài Khoản Google Adsense Và Kiếm Tiền Cho Người Mới Bắt
hương
Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02
thắm
Lê Thị Thắm - Học Viên T06
oánh
Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07
diem
Hà Diễm
phương
Trần Mai Phương
Bài viết mới
TỪ VỰNG VỀ CHỨNG KHOÁN
TỪ VỰNG VỀ HỢP ĐÔNG
TỪ VỰNG PHÁP LUẬT DÂN SỰ, HÀNH CHÍNH
TỪ VỰNG VỀ PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
Thống kê truy cập
Đang online: Tổng truy cập: Truy cập hôm qua:
Thông tin liên hệ
Điện thoại: 024.3786.6777
worldlinks.edu.vn