Ý nghĩa tên mộc miên

-
*

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên mộc miên

Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 75 木 mộc <0, 4> 木木 mộcmù(Danh) Cây. ◎Như: thảo mộc 草木 cỏ cây, độc mộc bất thành lâm 獨木不成林 một cây không thành rừng, một cây làm chẳng nên non.(Danh) Gỗ. ◎Như: hủ mộc 朽木 gỗ mục. ◇Luận Ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.(Danh) Quan tài. ◎Như: hành tương tựu mộc 行將就木 sắp vào quan tài, gần kề miệng lỗ.(Danh) Tiếng mộc, một tiếng trong bát âm 八音.(Danh) Một trong ngũ hành 五行.(Danh) Tên gọi tắt của Mộc tinh 木星 sao Mộc.(Danh) Họ Mộc.(Tính) Làm bằng gỗ. ◎Như: mộc ỷ 木椅 ghế dựa bằng gỗ, mộc ốc 木屋 nhà làm bằng gỗ.(Tính) Chất phác, mộc mạc. ◇Sử Kí 史記: Bột vi nhân mộc cường đôn hậu 勃為人木彊敦厚 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) (Chu) Bột là người chất phác, cứng cỏi và đôn hậu.(Tính) Trơ ra, tê dại. ◎Như: ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê dại trơ trơ.(Tính) Ngớ ngẩn, ngu dại. ◎Như: độn đầu mộc não 鈍頭木腦 ngu dốt đần độn.(Động) Mất hết cảm giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Thụy thính liễu, thân thượng dĩ mộc liễu bán biên 賈瑞聽了, 身上已木了半邊 (Đệ thập nhất hồi) Giả Thụy nghe xong, tê tái cả một bên người.1. <特洛伊木馬> đặc lạc y mộc mã 2. <壞木> hoại mộc 3. <伐木> phạt mộc 4. <卉木> hủy mộc

Xem thêm: Ruộng Bậc Thang Tiếng Anh Là Gì, Bậc Thang Tiếng Anh Là Gì

木 có 4 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)沐 có 7 nét, bộ thuỷ: nước(85)楘 có 13 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)霂 có 15 nét, bộ vũ: mưa(173)
Bộ 40 宀 miên <0, 3> 宀宀 miênmián(Danh) Nhà sâu kín.(Động) Lợp, trùm.
宀 có 3 nét, bộ miên: mái nhà mái che(40)眠 có 10 nét, bộ mục: mắt(109)绵 có 11 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)棉 có 12 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)綿 có 14 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)緜 có 15 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)